Ronald Kampamba
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 26 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | ||
Nơi sinh | Kitwe, Zambia | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Wadi Degla | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Nkana F.C. | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Nkana F.C. | ||
2015– | Wadi Degla | ||
2015–2016 | → Lierse S.K. (mượn) | ||
2016–2017 | → Nkana F.C. (mượn) | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | U-23 Zambia | 6 | (2) |
2014– | Zambia | 19 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 6 năm 2017 |
Ronald Kampamba (sinh ngày 26 tháng 5 năm 1994 ở Kitwe, Zambia) hay đơn giản Sate Sate, là một cầu thủ bóng đá người Zambia thi đấu cho Wadi Degla.[1] Anh từng là cầu thủ chủ chốt của đội bóng tại Giải ngoại hạng Zambia Nkana Football Club.[2]
Sự nghiệp
Anh khởi đầu đầu sự nghiệp cùng với Nkana F.C. ở Zambia, và được ký hợp đồng bởi Wadi Degla vào tháng 1 năm 2015. Anh cũng là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Zambia.[3]
Danh hiệu
- 2 lần vua phá lưới Giải bóng đá Zambia 2012–2013, 2013–2014
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm 2014
- Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm 2013
Tham khảo
- ^ Kalumiana, Kalumiana (ngày 2 tháng 2 năm 2015). “Zambia: 'Sate Sate' Signs cho câu lạc bộ Ai Cập”. The Times of Zambia (Ndola). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Zambia, Bờ Biển Ngà share jubilee spoils – Zambia Daily Mail”. www.daily-mail.co.zm (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Zambia - R. Kampamba - Profile with news, career statistics và history - Soccerway”. int.soccerway.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.