Real Madrid CF mùa giải 2013–14

Real Madrid
Mùa giải 2013-14
Chủ tịchFlorentino Pérez
Huấn luyện viênCarlo Ancelotti
Sân vận độngSantiago Bernabéu
La Liga3rd
Copa del ReyVô địch
UEFA Champions LeagueVô địch (lần thứ 10)
FIFA Club World CupVô địch (lần đầu tiên)
UEFA Super CupVô địch
Siêu cúp bóng đá Tây Ban NhaThất bại trước Atletico Madrid
← 2012–13

Mùa giải 2013-14 là mùa giải thứ 110 trong lịch sử Real Madrid và mùa giải thứ 83 của họ tại La Liga, giải đấu danh giá nhất Tây Ban Nha. Nó diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 7 năm 2013 tới ngày 30 tháng 6 năm 2014.

Đây là một mùa giải thành công của đội bóng. Đội bóng về vịtrí thứ 3 La Liga, tham gia UEFA Champions League lần thứ 17 liên tiếp, và giành 4 cúp Vô địch: giành danh hiệu thứ 10 Cúp UEFA Champions League (Decima - kỉ lục châu Âu) (sau khi thắng Atlético de Madrid 4 - 1), vô địch Copa del Rey. (sau khi thắng Barca 2 -1), giành Siêu cúp châu Âu và Cúp Thế giới Các CLB FIFA World Cup Club. Hiện áo đấu của Real Madrid được tài trở bởi hãng hàng không Emirates, thay vì Bwin.com.

Tổng quan về mùa giải

Trước mùa giải

Real Madrid khởi đầu mùa giải với việc huấn luyện viên Jose Mourinho chuyển tới Chelsea F.C. Vào ngày 25 tháng 6, Carlo Ancelotti, vốn là huấn luyện viên Paris Saint-Germain F.C., trở thành huấn luyện mới của câu lạc bộ với hợp đồng ba năm. Ông bắt đầu họp báo, và ra mắt trước dư luận vào ngày 26 tháng 6.

Ngày 3 tháng 6, Real Madrid có được bản hợp đồng đầu tiên sau sự quay lại của Carvajal, DanielDaniel Carvajal từ Bayer 04 Leverkusen với giá €6.5 triệu.

Ngày 10 tháng 6, Real Madrid chiêu mộ thành công Casemiro, Casemiro từ São Paulo FC với gia €6 triệu.

Ngày 27 tháng 6, Real Madrid có được chữ ký quan trong đầu tiên khi chiêu mộ được Isco, Isco từ Málaga CF với giá €27 triệu.

Ngày 10 tháng 7, Real Madrid xác nhận ra hạn hợp đồng với Nacho Fernández thêm 4 năm.

Ngày 11 tháng 7, José Callejón chuyển tới S.S.C. Napoli với giá €10 triệu.

Ngày 12 tháng 7, Asier Illarramendi, Asier Illarramendi từ Real Sociedad trở thành bản hợp đồng thứ tư của Real Madrid, sau khi ký một bản sáu năm với giá €32.2 triệu.

Ngày 21 tháng 7, Real Madrid chập nhận nhả Raúl Albiol tới S.S.C. Napoli với giá € 11 triệu.

Ngày 24 tháng 7, Real Madrid xác nhận ra hạn hợp đồng với Jesé Rodríguez thêm 4 năm, ban lãnh đạo S.S.C. Napoli xác nhận chiêu mộ Gonzalo Higuaín với một bản hợp đồng 5 năm.

Ngày 25 tháng 7, Real Madrid xác nhận ra hạn hợp đồng với Denis Cheryshev thêm 4 năm.

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

S
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Tuổi
EU
Kể từ
Số trận
Bàn thắng
Kết thúc
Giá chuyển nhượng
Ghi chú
1 [[|GK]]  ESP Casillas, IkerIker Casillas (đội trưởng) 42 EU 1999 654 0 2017 Đội trẻ
2 CB  FRA Varane, RaphaelRaphaël Varane 31 EU 2011 48 4 2017 €10 triệu
3 CB  POR Pepe, Pepe 41 EU 2007 199 5 2016 €30 triệu Quốc tịch thứ hai: Brazil
4 CB  ESP Ramos, SergioSergio Ramos (đội phó) 38 EU 2005 352 41 2017 €28 triệu
5 LB  POR Coentrao, FabioFábio Coentrão 36 EU 2011 63 1 2017 €30 triệu
6 DM  GER Khedira, SamiSami Khedira 37 EU 2010 126 8 2015 €12 triệu Quốc tịch thứ hai: Tunisia
7 LW  POR Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo 38 EU 2009 119 29 2015 €80 triệu Quốc tịch thứ hai: Italia
9 CF  FRA Benzema, KarimKarim Benzema 36 EU 2009 183 87 2015 €35 triệu Quốc tịch thứ hai: Algérie
11 LW  WAL Bale, GarethGareth Bale 34 EU 2013 3 1 2019 €91 triệu
12 LB  BRA Marcelo, Marcelo (đội phó) 36 EU 2007 (mùa đông) 228 17 2018 €6.5 triệu Quốc tịch thứ hai: TBN
14 CM  ESP Alonso, XabiXabi Alonso 42 EU 2009 192 6 2014 €30 triệu
15 RB  ESP Carvajal, DanielDaniel Carvajal 32 EU 2013 0 0 2019 €6.5 triệu vốn có gốc từ đội trẻ
17 RB  ESP Arbeloa, AlvaroÁlvaro Arbeloa 41 EU 2009 164 3 2016 €4.5 triệu vốn có gốc từ đội trẻ
18 CB  ESP Fernandez, NachoNacho Fernández 34 EU 2012 16 0 2017 Đội trẻ
19 CM  CRO Modric, LukaLuka Modrić 38 EU 2012 53 4 2017 €30 triệu
21 CF  ESP Morata, AlvaroÁlvaro Morata 31 EU 2012 18 2 2015 Đội trẻ
22 RW  ARG Di Maria, AngelÁngel di María 36 Non-EU 2010 136 25 2018 €25 triệu
23 AM  ESP Isco, Isco 32 EU 2013 0 0 2018 €27 triệu
24 CM  ESP Illarramendi, AsierAsier Illarramendi 34 EU 2013 0 0 2019 €32.2 triệu
25 [[|GK]]  ESP Lopez, DiegoDiego López 42 EU 2013 (mùa đông) 29 0 2017 €4 triệu vốn có gốc từ đội trẻ
26 CM  BRA , CasemiroCasemiro 32 Non-EU 2013 1 0 2017 €6 triệu vốn có gốc từ đội trẻ
29 LW  RUS Cheryshev, DenisDenis Cheryshev 33 EU 2013 1 0 2017 Đội trẻ
  • Cập nhật lần cuối: 24 tháng 7 năm 2013
  • Nguồn: RealMadrid.com, Chuyển nhượng cầu thủ, các bài viết Wikipedia về cầu thủ (để biết về số áo, số trận, và số bàn thắng), transfermarkt.co.uk (for contracts)
  • Sắp xếp theo theo số áo.

Gia nhập

Số
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Tuổi
EU
Chuyển đến từ
Dưới dạng
Thời điểm Thời hạn
Phí chuyển nhượng TK
15 HV  ESP Carvajal, DanielDaniel Carvajal 21 EU Bayer Leverkusen Đức Chuyển nhượng Mùa hè 2019 €6.5 triệu Real Madrid C.F.
26 TV  BRA Casemiro, Casemiro 21 Non-EU São Paulo Brasil Chuyển nhượng Mùa hè 2017 €6 triệu Real Madrid C.F.
23 TV  ESP Isco, Isco 21 EU Málaga Chuyển nhượng Mùa hè 2018 €27 triệu Real Madrid C.F.
24 TV  ESP Illarramendi, AsierAsier Illarramendi 23 EU Real Sociedad Chuyển nhượng Mùa hè 2019 €32.2 triệu Real Madrid C.F.
16 TV  ESP Rodríguez, JeséJesé Rodríguez 20 EU đội trẻ Đưa lên Mùa hè 2017 N/A Real Madrid C.F.
29 TV  RUS Cheryshev, DenisDenis Cheryshev 22 EU đội trẻ Đưa lên Mùa hè 2017 N/A Real Madrid C.F.
11 TV  WAL Bale, GarethGareth Bale 24 EU Tottenham Hotspur Anh Transfer Mùa hè 2019 €91 triệu Real Madrid C.F.

Tổng chi tiêu: €162.7 triệu

Ra đi

Số
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Tuổi
EU
Chyển đến
Dưới dạng
Thời điểm Phí chuyển nhượng TK
11 HV  POR Carvalho, RicardoRicardo Carvalho 35 EU Monaco Pháp Chuyển nhượng Mùa hè Tự do AS Monaco FC
 ESP León, PedroPedro León 26 EU Getafe Chuyển nhượng Mùa hè €6 triệu AS
15 TV  GHA Essien, MichaelMichael Essien 30 EU Chelsea Anh Hết hợp đồng mượn Mùa hè N/A Chelsea F.C.
21  ESP Callejon, JoseJosé Callejón 26 EU Napoli Ý Chuyển nhượng Mùa hè €10 triệu S.S.C. Napoli
18 HV  ESP Albiol, RaulRaúl Albiol 27 EU Napoli Ý Chuyển nhượng Mùa hè €11 triệu S.S.C. Napoli
20  ESP Higuaín, GonzaloGonzalo Higuaín 25 EU Napoli Ý Chuyển nhượng Mùa hè €40 triệu ESPN
8 TV  BRA Kaka Kaká 31 EU Milan Ý Chuyển nhượng Mùa hè Tự do A.C. Milan
TV  RUS Cheryshev, DenisDenis Cheryshev 22 EU Sevilla Cho mượn Mùa hè N/A Sevilla FC
TM  ESP Adan, AntonioAntonio Adán 26 EU Bản mẫu:Fb team Free agent Contract termination Mùa hè N/A Real Madrid C.F.
10 TV  GER Ozil, MesutMesut Özil 24 EU Arsenal Anh Chuyển nhượng Mùa hè €50 triệu Arsenal F.C.

Tổng thu: €122.4 triệu[1]

Lợi nhuận: Giảm €40.3 million

Các trận đấu giao hữu và chuẩn bị đầu mùa giải

      Thắng       Hòa       Thua

Bournemouth Anh v Tây Ban Nha Real Madrid
21 tháng 7 năm 2013 Giao hữu Bournemouth Anh 0 – 6 Tây Ban Nha Real Madrid Bournemouth, Anh
20:45 WEST (UTC+01:00) Chi tiết Ronaldo  22'41'
Khedira  43'
Higuaín  47'
Di María  68'
Casemiro  83'
Sân vận động: Sân vận động Goldsands
Lượng khán giả: 11,772
Trọng tài: Lee Probert (Anh)


Lyon Pháp v Tây Ban Nha Real Madrid
24 tháng 7 năm 2013 Giao hữu Lyon Pháp 2 – 2 Tây Ban Nha Real Madrid Lyon, Pháp
21:00 CEST (UTC+02:00) Grenier  20'
Lacazette Thẻ vàng 51'
Lisandro  62'
Chi tiết Casemiro Thẻ vàng 51',  84'
Khedira Thẻ vàng 68'
Morata  78' (ph.đ.)
Sân vận động: Stade de Gerland
Lượng khán giả: 39,342
Trọng tài: Tony Chapron (Pháp)


Paris Saint-Germain Pháp v Tây Ban Nha Real Madrid
27 tháng 7 năm 2013 Super Matchen[2] Paris Saint-Germain Pháp 0 – 1 Tây Ban Nha Real Madrid Gothenburg, Thụy Điển
20:00 CEST (UTC+02:00) Matuidi Thẻ vàng 24'
Verratti Thẻ vàng 79'
Chi tiết Benzema  23'
Modrić Thẻ vàng 37'
Sân vận động: Ullevi
Lượng khán giả: 44,262
Trọng tài: Michael Lerjéus (Thụy Điển)


Everton Anh hoặc Juventus Ý v Tây Ban Nha Real Madrid
4 tháng 8 năm 2013 ICC Everton Anh hoặc Juventus Ý v Tây Ban Nha Real Madrid Los Angeles, California, Hoa Kỳ
--:-- PDT (UTC-07:00) Sân vận động: Sân vận động Dodger


TBA v Tây Ban Nha Real Madrid
6/7 tháng 8 năm 2013 ICC TBA v Tây Ban Nha Real Madrid Miami Gardens, Florida, Hoa Kỳ
--:-- EDT (UTC-04:00) Sân vận động: Sân vận động Sun Life


Internazionale Ý v Tây Ban Nha Real Madrid
10 tháng 8 năm 2013 Giao hữu Internazionale Ý v Tây Ban Nha Real Madrid St. Louis, Missouri, Hoa Kỳ
13:00 CDT (UTC-05:00) Sân vận động: Edward Jones Dome


Real Madrid Tây Ban Nha v Qatar Al Sadd
22 tháng 8 năm 2013 Cúp Bernabéu Real Madrid Tây Ban Nha v Qatar Al Sadd Madrid, Tây Ban Nha
--:-- CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Deportivo La Coruña Tây Ban Nha v Tây Ban Nha Real Madrid
29 tháng 8 năm 2013 Cúp Teresa Herrera Deportivo La Coruña Tây Ban Nha v Tây Ban Nha Real Madrid A Coruña, Tây Ban Nha
--:-- CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Estadio Riazor


Cập nhật lần cuối: 31 tháng 7 năm 2013
Nguồn: Bournemouth, PSG, International Champions Cup, Cúp Bernabéu, Cúp Teresa Herrera

Các giải đấu

Tổng quan

Giải đấu Vòng xuất phát Vị trí / vòng
hiện tại
Vị trí
cuối cùng
Trận đầu Trận cuối
La Liga 17/18 tháng 8 năm 2013 17/18 tháng 5 năm 2014
Copa del Rey Rof32 Rof32 6–8 tháng 12 năm 2013
UCL GS GS 17/18 tháng 9 năm 2013

Lần cập nhật cuối: ngày 11 tháng 7 năm 2013
Nguồn: Các giải đấu

La Liga

Vòng bảng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
15 Rayo Vallecano 0 0 0 0 0 0 0 0
16 Tây Ban Nha Real Madrid 0 0 0 0 0 0 0 0
17 Real Sociedad 0 0 0 0 0 0 0 0

Cập nhật đến 11 tháng 7 năm 2013
Nguồn: ESPN
Quy tắc xếp hạng: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th head-to-head goals scored; 5th goal difference; 6th number of goals scored; 7th Fair-play points.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Tóm tắt kết quả

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
0 0 0 0 0 0  0 0 0 0 0 0 0  0 0 0 0 0 0  0

Cập nhật lần cuối: 9 tháng 7 năm 2013.
Nguồn: Competitive matches

Kết quả từng vòng

Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Sân H A H A H A H A H A H A H A H A A H A A H A H A H A H A H A H A H A H H A H
Kết quả
Vị trí

Lần cập nhật cuối: 9 tháng 7 năm 2013.
Nguồn: Competitive Matches
Nền: A = Sân khác; H = Sân nhà. Kết quả: D = Hòa L = Thua; W = Thắng; P = Bị hoãn.

Các trận

      Thắng       Hòa       Thua

Real Madrid v Real Betis
17/18 tháng 8 năm 2013 1 Real Madrid v Real Betis Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Granada v Real Madrid
24/25 tháng 8 năm 2013 2 Granada v Real Madrid Granada
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Estadio Nuevo Los Cármenes


Real Madrid v Athletic Bilbao
31 tháng 8/1 tháng 9 năm 2013 3 Real Madrid v Athletic Bilbao Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Villarreal v Real Madrid
14/15 tháng 9 năm 2013 4 Villarreal v Real Madrid Villarreal
22:00 CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động El Madrigal


Real Madrid v Getafe
21/22 tháng 9 năm 2013 5 Real Madrid v Getafe Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Elche v Real Madrid
24/25 tháng 9 năm 2013 6 Elche v Real Madrid Elche
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Estadio Manuel Martínez Valero


Real Madrid v Atlético Madrid
28/29 tháng 9 năm 2013 7 Real Madrid v Atlético Madrid Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Levante v Real Madrid
5/6 tháng 10 năm 2013 8 Levante v Real Madrid Valencia
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Estadi Ciutat de València


Real Madrid v Málaga
19/20 tháng 10 năm 2013 9 Real Madrid v Málaga Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Barcelona v Real Madrid
26/27 tháng 10 năm 2013 10 Barcelona v Real Madrid Barcelona
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Camp Nou


Real Madrid v Sevilla
29/30 tháng 10 năm 2013 11 Real Madrid v Sevilla Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Rayo Vallecano v Real Madrid
2/3 tháng 11 năm 2013 12 Rayo Vallecano v Real Madrid Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Campo de Fútbol de Vallecas


Real Madrid v Real Sociedad
9/10 tháng 11 năm 2013 13 Real Madrid v Real Sociedad Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Almería v Real Madrid
23/24 tháng 11 năm 2013 14 Almería v Real Madrid Almería
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadio de los Juegos Mediterráneos


Real Madrid v Real Valladolid
30 tháng 11/1 tháng 12 năm 2013 15 Real Madrid v Real Valladolid Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Osasuna v Real Madrid
14/15 tháng 12 năm 2013 16 Osasuna v Real Madrid Pamplona
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadio El Sadar


Valencia v Real Madrid
21/22 tháng 12 năm 2013 17 Valencia v Real Madrid Valencia
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadio Mestalla


Real Madrid v Celta Vigo
4/5 tháng 1 năm 2014 18 Real Madrid v Celta Vigo Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Espanyol v Real Madrid
11/12 tháng 1 năm 2014 19 Espanyol v Real Madrid Cornellà de Llobregat
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadi Cornellá-El Prat


Real Betis v Real Madrid
18/19 tháng 1 năm 2014 20 Real Betis v Real Madrid Sevilla
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadio Benito Villamarín


Real Madrid v Granada
25/26 tháng 1 năm 2014 21 Real Madrid v Granada Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Athletic Bilbao v Real Madrid
1/2 tháng 2 năm 2014 22 Athletic Bilbao v Real Madrid Bilbao
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadio San Mamés


Real Madrid v Villarreal
8/9 tháng 2 năm 2014 23 Real Madrid v Villarreal Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Getafe v Real Madrid
15/16 tháng 2 năm 2014 24 Getafe v Real Madrid Getafe
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Coliseum Alfonso Pérez


Real Madrid v Elche
22/23 tháng 2 năm 2014 25 Real Madrid v Elche Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Atlético Madrid v Real Madrid
1–3 tháng 3 năm 2014 26 Atlético Madrid v Real Madrid Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadio Vicente Calderón


Real Madrid v Levante
8–10 tháng 3 năm 2014 27 Real Madrid v Levante Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Málaga v Real Madrid
15–17 tháng 3 năm 2014 28 Málaga v Real Madrid Málaga
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadio La Rosaleda


Real Madrid v Barcelona
22/23 tháng 3 năm 2014 29 Real Madrid v Barcelona Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Sevilla v Real Madrid
25–27 tháng 3 năm 2014 30 Sevilla v Real Madrid Sevilla
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Estadio Ramón Sánchez Pizjuán


Real Madrid v Rayo Vallecano
29/30 tháng 3 năm 2014 31 Real Madrid v Rayo Vallecano Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Real Sociedad v Real Madrid
5/6 tháng 4 năm 2014 32 Real Sociedad v Real Madrid San Sebastián
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Estadio Anoeta


Real Madrid v Almería
12/13 tháng 4 năm 2014 33 Real Madrid v Almería Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Real Valladolid v Real Madrid
19–21 tháng 4 năm 2014 34 Real Valladolid v Real Madrid Valladolid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Estadio Nuevo José Zorrilla


Real Madrid v Osasuna
26/27 tháng 4 năm 2014 35 Real Madrid v Osasuna Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Real Madrid v Valencia
3/4 tháng 5 năm 2014 36 Real Madrid v Valencia Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Celta Vigo v Real Madrid
10/11 tháng 5 năm 2014 37 Celta Vigo v Real Madrid Vigo
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Balaídos


Real Madrid v Espanyol
17/18 tháng 5 năm 2014 38 Real Madrid v Espanyol Madrid
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Cập nhật lần cuối: 19 tháng 7 năm 2013
Nguồn: RealMadrid.com, LFP.es, LigaBBVA.com Lưu trữ 2012-10-02 tại Wayback Machine, RFEF.es Lưu trữ 2012-07-18 tại Wayback Machine

Copa del Rey

Vòng 32 đội

TBA v Real Madrid
6–8 tháng 12 năm 2013 Trận đầu tiên TBA v Real Madrid
CET (UTC+01:00)


Real Madrid v TBA
17–19 tháng 12 năm 2013 Trận thứ hai Real Madrid v TBA Madrid
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


UEFA Champions League

Vòng bảng


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
Real Madrid Tây Ban Nha v TBA
17/18 tháng 9 năm 2013 1 Real Madrid Tây Ban Nha v TBA Madrid, Tây Ban Nha
CEST (UTC+02:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


TBA v Tây Ban Nha Real Madrid
1/2 tháng 10 năm 2013 2 TBA v Tây Ban Nha Real Madrid
CEST (UTC+02:00)


TBA v Tây Ban Nha Real Madrid
22/23 tháng 10 năm 2013 3 TBA v Tây Ban Nha Real Madrid
CEST (UTC+02:00)


Real Madrid Tây Ban Nha v TBA
5/6 tháng 11 năm 2013 4 Real Madrid Tây Ban Nha v TBA Madrid, Tây Ban Nha
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


TBA v Tây Ban Nha Real Madrid
26/27 tháng 11 năm 2013 5 TBA v Tây Ban Nha Real Madrid
CET (UTC+01:00)


Real Madrid Tây Ban Nha v TBA
10/11 tháng 12 năm 2013 6 Real Madrid Tây Ban Nha v TBA Madrid, Tây Ban Nha
CET (UTC+01:00) Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu


Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Tính cả €4.4 triệu thông qua vụ chuyển nhượng của cựu cầu thủ Real Álvaro Negredo từ Sevilla đến Manchester City ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ “Supermatchen 2013”. ngày 27 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Real Madrid Lưu trữ 2012-10-26 tại Wayback Machine tại ESPN
  • Real Madrid tại Goal.com
  • Real Madrid tại Marca (tiếng Tây Ban Nha)
  • Real Madrid tại AS (tiếng Tây Ban Nha)
  • Real Madrid Lưu trữ 2012-05-21 tại Wayback Machine tại LFP (tiếng Anh) (tiếng Tây Ban Nha)