Raorchestes shillongensis

Raorchestes shillongensis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Raorchestes
Loài:
R. shillongensis
Danh pháp hai phần
Raorchestes shillongensis
(Pillai & Chanda, 1973)
Phân bố loài Raorchestes shillongensis
Các đồng nghĩa
  • Philautus shillongensis Pillai & Chanda, 1973

Raorchestes shillongensis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ.[2]

Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

  1. ^ Sushil Dutta, Annemarie Ohler, Debjani Roy (2004). “Raorchestes shillongensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58902A11852580. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58902A11852580.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Frost, Darrel R. (2014). “Raorchestes shillongensis (Pillai and Chanda, 1973)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2014.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Raorchestes shillongensis tại Wikispecies
  • Dutta, S., Ohler, A. & Roy, D. 2004. Philautus shillongensis Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Tư liệu liên quan tới Raorchestes shillongensis tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s