Raorchestes menglaensis

Raorchestes menglaensis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Raorchestes
Loài:
R. menglaensis
Danh pháp hai phần
Raorchestes menglaensis
(Kou, 1990)
Các đồng nghĩa
  • Philautus menglaensis Kou, 1990

Raorchestes menglaensis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc và có thể cả Lào.[2] Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Raorchestes menglaensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58872A63880747. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T58872A63880747.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2013). “Raorchestes menglaensis (Kou, 1990)”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Raorchestes menglaensis tại Wikispecies
  • Shunqing, L. & Datong, Y. 2004. Philautus menglaensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s