Prioniodontida là một nhánh lớn của conodonta bao gồm 2 lớp tiến hóa lớn; Prioniodinina và Ozarkodinina.[1] Nó bao gồm nhiều conodont nổi tiếng, chẳng hạn Promissum (Prioniodinina) có mặt trong tầng đá phiến sét Soom.[2]
Phát sinh học
Đây là biểu đồ gần đây của Prioniodontida, đã đơn giản hóa theo Donoghue et al., (2008).[1]
Prioniodontida | | | | | | Balognathidae | | Ozarkodinida | | Prioniodinina | | Ozarkodinina | Polygnathacea | | Palmatolepidae | | | | Polygnathidae | | | Idiognathodontidae | | | | | | | Bactrognathidae[3] | | | | | | | | |
|
Ghi chú
- ^ a b P. C.J Donoghue & M. A Purnell, R. J Aldridge, S. Zhang (2008). “The interrelationships of 'complex'conodonts (Vertebrata)”. Journal of Systematic Palaeontology. 6 (2): 119–153.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ S. E. Gabbott & R. J. Aldridge, J. N. Theron (1995). “A giant conodont with preserved muscle tissue from the Upper Ordovician of South Africa”. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) - ^ Bactrognathidae is actually only one of two families (the other unnamed) belonging to a superfamily that is as yet unnamed.
- Cổng thông tin Cổ sinh học
| Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Tiến hóa cá |
---|
Tiên nhân | | |
---|
Liên lớp Cá không hàm | Conodonta | - †Prioniodontida
- †Promissum
|
---|
Cá giáp | |
---|
|
---|
Động vật có quai hàm | Lớp Cá mập gai | - †Climatiiformes
- †Ischnacanthiformes
|
---|
Cá da phiến | - †Antiarchi
- †Arthrodira
- †Brindabellaspis
- †Petalichthyida
- †Phyllolepida
- †Ptyctodontida
- †Rhenanida
- †Acanthothoraci †
- †Pseudopetalichthyida?
- †Stensioella?
|
---|
Lớp Cá sụn | |
---|
Liên lớp Cá xương | |
---|
|
---|
Danh sách | - Danh sách cá tiền sử
- Danh sách các loài cá mập trai
- Danh sách các chi cá đã phiến
- Danh sách các chi cá sụn tiền sử
- Danh sách các chi cá xương tiền sử
- Danh sách các chi cá vây thùy
- Danh sách các hóa thạch chuyển tiếp
|
---|
Liên quan | |
---|
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại | |
---|