Ponkan

Ponkan
Một cây ponkan, Florida
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Sapindales
Họ: Rutaceae
Chi: Citrus
Loài:
C. poonensis
Danh pháp hai phần
Citrus poonensis

Ponkan (tiếng Mân Tuyền Chương tiếng Trung: 椪柑; Bạch thoại tự: phòng-kam); Citrus poonensis) là một giống cây trồng quả có múi ngọt có năng suất cao với quả to bằng quả cam. Cây là giống cam quýt lai (quýt × bưởi), [1] mặc dù từng được cho là quýt thuần chủng.[2][3]

Mô tả

"Pon" có nghĩa là "cam Poona" của nguồn gốc ghép[4] và "kan" có nghĩa là quả có múi. Quả rất ngọt, hình tròn và có kích thước khoảng 7–8 cm (2,8–3,1 in) chiều rộng. Cây năm nào cũng sai quả trĩu cành, có khi bị gãy cành vì nặng trĩu quả. Đôi khi, người trồng phải chống đỡ cành bằng gậy, mặc dù nếu cành uốn cong dần xuống và phát triển ở vị trí đó thì chúng sẽ phát triển tốt hơn trong những năm tới. [5]

Cây có thể được nhân giống bằng hạt, khi chúng nhân giống thật, hoặc ghép vào các gốc ghép khác, chọn cây chỉ là phổ biến nhất. Andrew Willis ở Apopka, Florida, đã quảng bá ponkan rất nhiều vào đầu những năm 1900.

Ponkan cũng được chú ý là có vỏ mềm mỏng rất dễ bóc. 

Trồng trọt

Ponkan được trồng rộng rãi ở Hoa Kỳ, Brazil, Nhật Bản và Trung Quốc. Ở Đài Loan, đây là loại cây có múi quan trọng thường được trồng làm trái cây cao cấp và xuất khẩu chủ yếu sang Hồng Kông, Nhật Bản và Canada.[6]

Ban đầu cây được Carlo Roman giới thiệu đến Hoa Kỳ vào năm 1880. Vườn ban đầu của ông vẫn đang trồng sản xuất gần Hawthorne ở quận Putnam, Florida. Thành phố Teresópolis ở Brazil tổ chức lễ hội Ponkan hàng năm.[7]

Xem thêm

  • Dekopon, giống cam không hạt được tạo ra từ sự lai tạo giữa Kiyomi ( Citrus unshiu × sinensis) và Ponkan

Tham khảo

  1. ^ Velasco, Riccardo; Licciardello, Concetta (1 tháng 1 năm 2014). “A genealogy of the citrus family”. Nature Biotechnology. 32 (7): 640–642. doi:10.1038/nbt.2954. PMID 25004231.
  2. ^ Wu, G. Albert; Prochnik, Simon; Jenkins, Jerry; Salse, Jerome; Hellsten, Uffe; Murat, Florent; Perrier, Xavier; Ruiz, Manuel; Scalabrin, Simone (1 tháng 7 năm 2014). “Sequencing of diverse mandarin, pummelo and orange genomes reveals complex history of admixture during citrus domestication”. Nature Biotechnology. 32 (7): 656–662. doi:10.1038/nbt.2906. ISSN 1087-0156. PMC 4113729. PMID 24908277.
  3. ^ Barkley, Noelle A.; Roose, Mikeal L.; Krueger, Robert R.; Federici, Claire T. (20 tháng 4 năm 2006). “Assessing genetic diversity and population structure in a citrus germplasm collection utilizing simple sequence repeat markers (SSRs)”. Theoretical and Applied Genetics. 112 (8): 1519–1531. doi:10.1007/s00122-006-0255-9. ISSN 0040-5752. PMID 16699791.
  4. ^ Irwin, Mark. Loanwords in Japanese. Amsterdam, NL: John Benjamins Publishing Company, 2011. P 63
  5. ^ “Mandarin Orange”. purdue.edu.
  6. ^ Council of Agriculture, Executive Yuan, Republica of China n (11 tháng 3 năm 2021). “Ponkan”. Counsel of Agriculture, Executive Yuan, R.O.C. Taiwan.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  7. ^ Festa da Ponkan, Teresópolis (Portuguese) Lưu trữ 2010-12-23 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Ponkan Lưu trữ 2019-07-01 tại Wayback Machine tại Citrus Variety Collection
  • x
  • t
  • s
Loài đúng
Giống lai chủ yếu
Giống cây trồng
đúng và lai ghép
Thanh yên
  • Thanh yên balady
  • Thanh yên Corsica
  • Thanh yên Diamante
  • Phật thủ
  • Thanh yên Hy Lạp
  • Thanh yên Maroc
  • Thanh yên Yemenite
Quýt
  • Quýt Cleopatra
  • Shīkwāsā
  • Nanfengmiju
  • Tachibana
  • Cam lá liễu
Papeda
Bưởi
Giống lai kim quất
(× Citrofortunella)
Cam chanh Sahul
(Cựu chi Microcitrus,
Eromocitrus,
Clymenia
Oxanthera)
Chi liên quan
(có lẽ cam chanh
hợp thức)
  • Poncirus/Cam ba lá kép
Thức uống
  • Nước quất
  • Chūhai
  • Curaçao
  • Dried lime tea (noomi basra)
  • Nước bưởi
  • Lemonade
  • Limeade
  • Nước cam
  • Yuja-hwachae
  • Trà yuja
Sản phẩm
Dịch bệnh
Nhà thực vật học
về cam chanh
  • Clara H. Hasse
  • Robert Willard Hodgson
  • Lena B. Smithers Hughes
  • David Mabberley
  • Clément Rodier
  • Robert Soost
  • Walter Tennyson Swingle
  • Chōzaburō Tanaka
  • Ikuro Takahashi
  • Johann Christoph Volkamer
  • Herbert John Webber
Chủ đề liên quan
  • The Citrus Industry
  • Citrus production
  • Citrus rootstock
  • Citrus taxonomy
  • Cold-hardy citrus
  • Hesperidium
  • Japanese citrus
  • List of citrus fruits
  • Mother Orange Tree
  • Orangery
  • University of California Citrus Experiment Station
  • University of California, Riverside Citrus Variety Collection
  • Thể loại Category
  • Thể loại Production
  • Trang Commons Commons
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại