Polypodium vulgare
Polypodium vulgare | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. vulgare |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium vulgare L. |
Polypodium vulgare là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Polypodium vulgare”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Polypodium vulgare tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Polypodium vulgare tại Wikimedia Commons
Bài viết về Họ Dương xỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|