Plerotes anchietae
Plerotes anchietae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Plerotes K. Andersen, 1910 |
Loài (species) | P. anchietae |
Danh pháp hai phần | |
Plerotes anchietae (de Seabra, 1900)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Epomorphus anchietae Seabra, 1900 |
Plerotes anchietae là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Seabra mô tả năm 1900.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ S. Mickleburgh, A. M. Hutson, W. Bergmans, J. Fahr, W. Chitaukali & F. P. D. Cotterill (2008). “Plerotes anchietae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Plerotes anchietae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Plerotes anchietae tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|