Pherohapsis menziesi
Pherohapsis menziesi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Microhylidae |
Chi (genus) | Pherohapsis |
Loài (species) | P. menziesi |
Danh pháp hai phần | |
Pherohapsis menziesi Zweifel, 1972 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pherohapsis menziesi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.[1] Chúng là đại diện duy nhất của chi Pherohapsis. Đây là loài đặc hữu của Papua New Guinea.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các đồn điền, và vườn nông thôn.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pherohapsis menziesi tại Wikispecies
- Richards, S., Parker, F. &Menzies, J. 2004. Pherohapsis menziesi. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|