Phấn bì

Phấn bì
Phấn bì xào thịt
LoạiTrung Quốc
Xuất xứ Trung Quốc
Thành phần chínhĐậu xanh
  • Nấu ăn: Phấn bì
Phấn bì
Tiếng Trung粉皮
Nghĩa đennoodle skin
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữfěn pí
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhfan2 pei4
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJhún-phê
Tên tiếng Trung thay thế
Phồn thể綠豆粉皮
Giản thể绿豆粉皮
Nghĩa đenmung bean noodle skin
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữlǜ dòu fěn pí
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhluk6 dau6*2 fan2 pei4
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJli̍k-tāu-hún-phê

Phấn bì là một loại mì của Trung Quốc. Nó trong suốt, mỏng và được chia thành từng miếng nhỏ. Nó được tìm thấy nhiều nhất ở Trung Quốc đại lục và ở một số vùng nơi có người Hoa sinh sống.[cần dẫn nguồn]

Mô tả

Giống với miến, phấn bì được làm từ đậu xanh và chỉ khác nhau ở hình dạng. Các miếng mì có chiều rộng khoảng 1 cm, giống như sợi mì fettuccine. Chúng được sản xuất ở tỉnh Sơn Đông phía đông Trung Quốc (nơi cũng sản xuất miến), cũng như ở thành phố phía bắc Thiên Tân, và có kết cấu dẻo, dai hơn sợi mì mỏng hơn.

Sử dụng

Phấn bì được sử dụng cho các món nguội, lẩu và các món xào, kết hợp với thịt thái lát và/hoặc hải sản, raugia vị.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các biến thể
Trung Hoa
Nhật Bản
Triều Tiên
  • Cheonsachae
  • Dangmyeon
  • Dotori-guksu
  • Garak-guksu
  • Jjolmyeon
  • Memil-guksu
  • Somyeon
  • Sujebi
Các loại khác
  • Halušky
  • Khanom chin
Món ăn
Myanmar
Trung Á/
Thổ Nhĩ Kỳ
  • Beshbarmak
  • Kesme
  • Laghman
Trung Quốc
  • Kiến leo cây
  • Bản miến
  • Ngưu sao phấn
  • Mì thịt bò
  • Char kway teow
  • Mì xào
  • Mì qua cầu
  • Mì đam đam
  • Mì Phúc Kiến
  • Mỳ khô nóng
  • Khảo diện cân
  • Lượng bì
  • Lao miến
  • Miến bạc
  • Millinge
  • Mì xào thô Thượng Hải
  • Vân thôn miến
  • Trác tương miến
  • Mì hoành thánh
  • Batchoy
  • Mami
  • Pancit choca
  • Pancit estacion
  • Pancit kinalas
  • Pancit lomi
  • Pancit Malabon
  • Pancit Molo
  • Sopa de fideo
Thái Lan
Việt Nam
Indonesia
  • Bakmi
  • I fu mie
  • Ketoprak
  • Kwetiau goreng
  • Mie aceh
  • Mie ayam
  • Mie bakso
  • Mie caluk
  • Mie cakalang
  • Mie celor
  • Mie goreng
  • Mie Jawa
  • Mie kangkung
  • Mie kering
  • Mie kocok
  • Mie koclok
  • Mi rebus
  • Soto ayam
  • Soto mie
Malaysia/
Singapore
  • Hae mee
  • Hokkien mee
  • Katong Laksa
  • Laksa
  • Lor mee
  • Maggi goreng
  • Mee bandung Muar
  • Mee pok
  • Mee siam
  • Satay bee hoon
  • Yong Tau Foo
Các nước khác
  • Feu
  • Kesme
  • Kuy teav
  • Meeshay
  • Thukpa
Các thương hiệu
mì ăn liền
Danh sách
  • Danh sách các món mì
  • Danh sách các thương hiệu mì ăn liền
Xem thêm