Passiflora bogotensis
Passiflora bogotensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Passifloraceae |
Chi (genus) | Passiflora |
Loài (species) | P. bogotensis |
Danh pháp hai phần | |
Passiflora bogotensis Benth., 1845 |
Passiflora bogotensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Passiflora bogotensis”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Passiflora bogotensis tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Passiflora bogotensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ Lạc tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|