Nyctixalus

Nyctixalus
Nyctixalus pictus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Phân họ: Rhacophorinae
Chi: Nyctixalus
Boulenger, 1882
Các đồng nghĩa[1]
  • Hazelia Taylor, 1920
  • Edwardtayloria Marx, 1975

Nyctixalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.[2][1][3]

Các loài

  • Nyctixalus margaritifer Boulenger, 1882
  • Nyctixalus pictus (Peters, 1871)
  • Nyctixalus spinosus (Taylor, 1920)

Chú thích

  1. ^ a b Frost, Darrel R. (2016). “Nyctixalus Boulenger, 1882”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ Frost, Darrel R. (2016). “Theloderma Tschudi, 1838”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Nyctixalus tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2671367
  • Wikispecies: Nyctixalus
  • GBIF: 2423826
  • iNaturalist: 26663
  • IRMNG: 1208161
  • ITIS: 661542
  • NCBI: 126587
  • uBio: 4261861


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s