Nisaetus nanus
Nisaetus nanus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Nisaetus |
Loài (species) | N. nanus |
Danh pháp hai phần | |
Nisaetus nanus (Wallace, 1868) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Diều Wallace (danh pháp khoa học: Nisaetus nanus) là một loài chim trong họ Accipitridae.[1]
Phân loài
- N. n. nanus (Wallace, 1868): Từ miền nam Myanmar và Thái Lan, bán đảo Mã Lai tới Sumatra và Borneo.
- N. n. stresemanni (Amadon, 1953): Đảo Nias (ngoài khơi phía tây Sumatra).
Chú thích
- Dữ liệu liên quan tới Nisaetus nanus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Nisaetus nanus tại Wikimedia Commons
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Bài viết Bộ Ưng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|