Nhôm sulfide

Nhôm sulfide
Tên khácAluminum sulfide
Nhận dạng
Số CAS1302-81-4
PubChem16684788
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Al+3].[Al+3].[S-2].[S-2].[S-2]

InChI
đầy đủ
  • 1/2Al.3S/q2*+3;3*-2
Thuộc tính
Công thức phân tửAl2S3
Khối lượng mol150.158 g/mol
Bề ngoàigray solid
Khối lượng riêng2.02 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.100 °C (1.370 K; 2.010 °F)
Điểm sôi 1.500 °C (1.770 K; 2.730 °F)
Độ hòa tan trong nướcphân hủy
Độ hòa tankhông tan trong axeton
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểtrigonal
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-724 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So298116.9 J/mol K
Nhiệt dung105.1 J/mol K
Các nguy hiểm
Phân loại của EUnot listed
NFPA 704

0
4
2
 
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Nhôm sulfide là một hợp chất hóa học có thành phần gồm hai nguyên tố nhômlưu huỳnh, với công thức hóa học được quy định là Al2S3. Hợp chất này không màu này có một cấu trúc hóa học thú vị, tồn tại ở nhiều dạng thức khác nhau. Ngoài ra, hợp chất này cũng nhạy cảm với độ ẩm, thủy phân đến nhôm oxit hoặc nhôm hydroxide. Điều này có thể bắt đầu khi sulfide tiếp xúc với khí quyển.[1] Phản ứng thủy phân tạo ra khí hydro sulfide (công thức hóa học là H2S).

Điều chế

Nhôm sulfide được điều chế cách dễ dàng bằng cách đốt các nguyên tố thành phần là nhôm và lưu huỳnh lại với nhau, qua phương trình miêu tả phản ứng sau đây:[2]

2 Al + 3 S → Al2S3

Phản ứng này là một phản ứng tỏa ra rất nhiều nhiệt, do đó không cần thiết phải làm nóng toàn bộ khối lượng của hỗn hợp Nhôm sulfide này; (ngoại trừ có thể cho một lượng rất nhỏ các chất phản ứng). Sản phẩm phản ứng sẽ được tạo ra dưới dạng hợp nhất và có nhiệt độ cao, đạt đến ngưỡng ít nhất là 1100 °C và có thể tan chảy theo cách thức riêng là thông qua thép. Sản phẩm tạo ra sau khi nguội đi ở dạng rất cứng.

Tham khảo

  1. ^ Holleman, A. F.; Wiberg, E. "Inorganic Chemistry" Academic Press: San Diego, 2001. ISBN 0-12-352651-5.
  2. ^ McPherson, William (1913). Laboratory manual. Boston: Ginn and Company. tr. 445.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất lưu huỳnh
  • Al2S3
  • As2S2
  • As2S3
  • As5S2
  • As4S4
  • Au2S3
  • B2S3
  • BaS
  • BeS
  • Bi2S3
  • Br2S2
  • CS2
  • C3S2
  • CaS
  • CdS
  • CeS
  • SCl2
  • S2Cl2
  • CoS
  • Cr2S3
  • CuS
  • D2S
  • Dy2S3
  • Er2S3
  • EuS
  • SF4
  • SF6
  • FeS2
  • GaS
  • H2S
  • HfS2
  • HgS
  • InS
  • LaS
  • LiS
  • MgS
  • MoS3
  • NiS
  • SO2
  • SO3
  • P4S7
  • PbS
  • PbS2
  • PtS
  • ReS2
  • SrS
  • TlS
  • SV
  • SeS2
  • S2U
  • WS2
  • Sb2S5
  • Sm2S3
  • Y2S3
  • Ag2SO4
  • CuSO4
  • SOBr2
  • CSTe
  • C2H4S
  • C2H6S3
  • C4H4S
  • CaSO4
  • C32H66S2
  • CuFeS2
  • H2SO4
  • H2SO3
  • F2OS
  • NaHS
  • K2SO3
  • O3S3Sb4
  • Yb2(SO4)3
  • AlKO8S2
  • CHCl3S
  • KSCN
  • CdSO3
  • PSCl3
  • SOCl2
  • Cs2O4S
  • Re2S7
  • Na2S
  • K2S
  • H2S2O7
  • H2SO5
  • NH5S
  • HgSO4
  • K2SO4
  • RaSO4
  • SnSO4
  • SrSO4
  • Zr(SO4)2
  • Ti(SO4)2
  • Tm2(SO4)3
  • AlNa(SO4)2
  • Er2(SO4)3
  • Eu2(SO4)3
  • CHNS
  • Co(SCN)2
  • C2H3SN
  • PSI3
  • ZrS2
  • SiS
  • CSSe
  • C2H6O4S
  • CH4S
  • C2H6S
  • CH3CH2CH2SH
  • C4H10S
  • C6H12N2S3
  • (CH3)2SO
  • CH3O3S-
  • COS
  • PSClF2
  • Y2(SO4)3
  • NH4Al(SO4)2
  • HSO3F
  • C6H7NO3S
Hợp chất hóa học
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nhôm
Al(0)
  • AlCO
Al(I)
  • Al2O
  • AlF
  • AlCl
  • AlBr
  • AlI
Al(II)
  • AlB2
  • AlB12
  • AlO
Al(III)
  • AlH3
  • LiAlH4
  • Al(BH4)3
  • AlBO3
  • Al(BO2)3
  • Al(BF4)3
  • Al4C3
  • Al2(CO3)3
  • Al2(C2O4)3
  • AlN
  • Al(NO3)3
  • Al2O3
  • Al(OH)3
  • AlF3
  • NaAlH4
  • Na3AlF6
  • Al2(SiO3)3
  • AlP
  • AlPO4
  • Al4(P2O7)3
  • Al(PO3)3
  • Al2S3
  • Al2(SO3)3
  • Al2(SO4)3
  • AlCl3
  • Al(ClO3)3
  • Al(ClO4)3
  • Al2(CrO4)3
  • Al2(Cr2O7)3
  • Al2(MnO4)3
  • Al(MnO4)3
  • Al2(FeO4)3
  • AlAs
  • AlAsO3
  • AlAsO4
  • Al(AsO3)3
  • Al2Se3
  • Al2(SeO3)3
  • Al2(SeO4)3
  • AlBr3
  • Al(BrO3)3
  • Al(BrO4)3
  • Al2(MoO4)3
  • AlSb
  • AlSbO4
  • Al2Te3
  • Al2(TeO3)3
  • Al2(TeO4)3
  • AlI3
  • Al(IO3)3
  • Al(IO4)3
  • AlIO5
  • Al5(IO6)3
  • Al2(WO4)3
  • Na12AlSiO5
Các alum
  • NH4Al(SO4)2
  • KAl(SO4)2
  • NaAl(SO4)2
Các hợp chất cơ nhôm(III)
  • (Al(CH3)3)2
  • (Al(C2H5)3)2
  • Al(CH2CH(CH3)2)3
  • Al(C2H5)2Cl
  • Al(C2H5)2CN
  • Al(CH2CH(CH3)2)2H
  • Al(C2H5)2Cl2C2H5Cl
  • NaAlH2(OC2H4OCH3)2
  • Al(OH)2OAc
  • Al(OH)(OAc)2
  • Al(OAc)3
  • Al(C5H7O2)3
  • Al(OH)2CO2C17H5
  • Al2SO4(CH3COO)4
  • Ti(C5H5)2CH2ClAl(CH3)2
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
H2S
H2S2
He
Li2S BeS B2S3 CS2
COS
NH4HS O F Ne
Na2S
Na2Sx
MgS Al2S3 SiS
SiS2
P2S3
P2S5
S Cl Ar
K2S CaS Sc2S3 TiS2 VS
V2S3
VS2
V2S5
CrS
Cr2S3
MnS
MnS2
FeS
Fe3S4
CoS Ni2S
NiS
Ni2S3
NiS2
Cu2S
CuS
ZnS GaS
Ga2S3
GeS
GeS2
As2S3
As4S3
SeS2 Br Kr
Rb2S SrS Y2S3 ZrS2 NbS2 MoS2 Tc Ru Rh2S3 PdS Ag2S CdS In2S3 SnS
SnS2
Sb2S3
Sb2S5
TeS2 I Xe
Cs2S BaS * HfS2 TaS2 WS2
WS3
ReS2
Re2S7
Os Ir2S3 PtS
PtS2
Au HgS Tl2S PbS
PbS2
Bi2S3 Po At Rn
Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
* La2S3 CeS
Ce2S3
Pr2S3 Nd2S3 Pm2S3 SmS
Sm2S3
Eu2S3 Gd2S3 Tb2S3 Dy2S3 Ho2S3 Er2S3 Tm2S3 Yb2S3 Lu2S3
** Ac ThS2 Pa US2 Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr