Nhà thờ chính tòa Toledo

Nhà thờ chính tòa tổng giáo chủ Thánh Mary của Toledo
Catedral Primada Santa María de Toledo (tiếng Tây Ban Nha)
Mặt tiền chính (phía tây)
Tôn giáo
Giáo pháiGiáo hội Công giáo Rôma
Nghi thứcRoma, Mozarabic (Latin)
Giáo hội hoặc trạng thái tổ chứcNhà thờ chính tòa
Lãnh đạoTổng giám mục Braulio Rodríguez Plaza
Năm thánh hiến587
Vị trí
Vị tríToledo, Tây Ban Nha
Tọa độ địa lý39°51′25,5″B 4°01′26″T / 39,85°B 4,02389°T / 39.85000; -4.02389
Kiến trúc
Kiến trúc sưMaster Martín, Petrus Petri
Thể loạiNhà thờ chính tòa
Phong cáchKiến trúc Gothic
Khởi công1227
Hoàn thành1493
Đặc điểm kỹ thuật
Hướng mặt tiềnHướng Tây
Chiều dài120 mét (390 ft)
Chiều rộng59 mét (194 ft)
Chiều rộng (gian giữa)18 mét (59 ft)
Chiều cao (tối đa)44,5 mét (146 ft)
Trang chính
www.architoledo.org


Nhà thờ chính tòa tổng giáo chủ Thánh Mary của Toledo (tiếng Tây Ban Nha: Catedral Primada Santa María de Toledo) là một nhà thờ chính tòa giáo hội Công giáo RômaToledo, Tây Ban Nha, trung tâm của Giáo phận công giáo Công giáo của Toledo.

Nhà thờ chính tòa Toledo là một trong ba nhà thờ thế kỷ 13 kiến trúc Gothic ở Tây Ban Nha, theo quan điểm của nhiều nhà chức trách là một kiệt tác [1] của phong cách Gothic ở Tây Ban Nha. Nhà thờ được xây dựng năm 1226 dưới sự cai trị của Ferdinand III.

Xem thêm

  • iconCổng thông tin Catholicism
  • flagCổng thông tin Tây Ban Nha
  • Hội đồng nhân dân Toledo

Ghi chú

  1. ^ Rosario Díez del Corral Garnica (1987). Arquitectura y mecenazgo: la imagen de Toledo en el Renacimiento. Alianza. ISBN 978-84-206-7066-9.

Tham khảo

Tiếng Tây Ban Nha
  • Camón Aznar, José. Historia general del arte, Tomo XVIII, colección Summa Artis. La escultura y la rejería españolas del siglo XVI. Editorial Espasa Calpe S.A. Madrid 1961.
  • Camón Aznar, José; Morales y Marín, José Luis; Valdivieso, Enrique. Historia general del arte, Tomo XXVII, colección Summa Artis. Arte español del siglo XVIII. Editorial Espasa Calpe S.A. Madrid 1984.
  • Chueca Goitia, Fernando (1975), La Catedral De Toledo (bằng tiếng Tây Ban Nha), Riga: Everest, ISBN 84-241-4719-7
  • Enríquez de Salamanca, Cayetano (1992), Curiosidades De Toledo (bằng tiếng Tây Ban Nha), Madrid: El País /Aguilar, ISBN 84-03-59167-5
  • Martí y Monsó, José. Estudios histórico-artísticos relativos principalmente a Valladolid. Basados en la investigación de diversos archivos. Primera edición 1892-1901. segunda edición facsímil, Valladolid 1992, Editorial Ámbito S.A. ISBN 84-86770-74-2.
  • Navascués Palacio, Pedro; Sarthou Carreres, Carlos (1997), Catedrales de Espana (bằng tiếng Tây Ban Nha), Madrid: Espasa Calpe, ISBN 84-239-7645-9
  • Nieto Siria, José Manuel. Iglesia y génesis del Estado Moderno en Castilla (1369–1480), Madrid, 1993.
  • Pijoan, José. Historia general del arte, Tomo XI, colección Summa Artis. El arte gótico de la Europa occidental, siglos XIII, XIV y XV. Editorial Espasa Calpe S.A. Madrid 1953.
  • Polo Benito, José. El arte en España. Catedral de Toledo. Patronato Nacional de Turismo. Editorial H de J. Thomas, Barcelona.
  • Riera Vidal. Un día en Toledo. ISBN 84-400-5928-0.
  • Sánchez-Palencia, Almudena. Fundaciones del Arzobispo Tenorio: La capilla de San Blas en la Catedral de Toledo. Diputación de Toledo, 1985.
  • Conferencia Episcopal Española. Celebración eucarística según el rito Hispano-mozárabe. Madrid, 2000. ISBN 84-931476-5-6.
  • Zarco Moreno, Zarco (1991), Toledo (bằng tiếng Tây Ban Nha), León: Everest Pub, ISBN 84-241-4396-5

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Tỉnh Barcelona
Tỉnh Burgos
Tỉnh Granada
Tỉnh Madrid
Tỉnh Mérida-Badajoz
  • Nhà thờ chính tòa Mérida
  • Nhà thờ chính tòa Badajoz
  • Nhà thờ chính tòa Coria
  • Nhà thờ chính tòa Cáceres1
  • Nhà thờ chính tòa Plasencia
Tỉnh Oviedo
Tỉnh Pamplona
Tỉnh
Santiago de Compostela
Tỉnh Sevilla
Tỉnh Tarragona
Tỉnh Toledo
Tỉnh Valencia
Tỉnh Valladolid
Tỉnh Zaragoza
  • 1 đồng nhà thờ chính tòa
  • 2 không còn sử dụng là nhà thờ chính tòa
Hình tượng sơ khai Bài viết về nhà thờ hay công trình kiến trúc Kitô giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s