Navalmoral de la Mata
Navalmoral de la Mata, Tây Ban Nha | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Navalmoral de la Mata, Tây Ban Nha | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Extremadura |
Tỉnh | Cáceres |
Đô thị | Navalmoral de la Mata |
Thủ phủ | Navalmoral de la Mata |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 156 km2 (60 mi2) |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 17.145 |
• Mật độ | 109,9/km2 (2,850/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 10300 |
Trang web | http://www.aytonavalmoral.es/ |
Navalmoral de la Mata là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2005 (INE), đô thị này có dân số là 17145 người.
Biến động dân số
Dân số Navalmoral de la Mata trong thế kỷ XX | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1981 | 1991 | ||||||||||
4.504 | 5.414 | 4.811 | 5.550 | 6.831 | 7.273 | 9.073 | 9.706 | 12.922 | 15.211 |
Dân số từ năm 1996 đến năm 2006 | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | ||||||||||
15.819 | 14.874 | 14.934 | 14.838 | 14.993 | 15.233 | 16.382 | 16.856 | 17.145 | 17.099 |
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|