Narcissus asturiensis
Narcissus asturiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Narcissus |
Loài (species) | N. asturiensis |
Danh pháp hai phần | |
Narcissus asturiensis (Jord.) Pugsley | |
Narcissus asturiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Jord.) Pugsley mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Narcissus asturiensis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Narcissus asturiensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Narcissus asturiensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Narcissus asturiensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Amaryllidoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|