Nabil Yaâlaoui

Nabil Yaâlaoui
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nabil Yaâlaoui
Ngày sinh 1 tháng 5, 1987 (37 tuổi)
Nơi sinh Maghnia, Algérie
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
MC Oran
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 IRB Maghnia - (-)
2007–2010 WA Tlemcen - (-)
2010–2011 JS Kabylie 20 (3)
2011–2014 MC Alger 51 (5)
2014 WA Tlemcen 7 (0)
2014–2015 CRB Aïn Fakroun - (-)
2015 RC Relizane - (-)
2016– MC Oran - (-)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:20, 18 tháng 1 năm 2016 (UTC)

Nabil Yaâlaoui (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1987 ở Maghnia) là một cầu thủ bóng đá người Algérie hiện tại thi đấu cho MC Oran ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie.

Sự nghiệp câu lạc bộ

JS Kabylie

Ngày 6 tháng 6 năm 2010, Yaâlaoui ký bản hợp đồng 1 năm cùng với JS Kabylie.[1] Vào 19 tháng 9 năm 2010, Yaâlaoui ghi một bàn thắng trước câu lạc bộ Nigeria Heartland ở vòng bảng của CAF Champions League 2010. Một tuần sau, trong trận đấu đầu tiên của anh cho câu lạc bộ, ngày 25 tháng 9 năm 2010, anh ghi một bàn thắng trong chiến thắng 3-2 trước AS Khroub.[2]

MC Alger

Ngày 28 tháng 7 năm 2011, Yaâlaoui ký bản hợp đồng 1 năm cùng với MC Alger.[3]

Danh hiệu

  • Vô địch Algerian Championnat National 2 1 lần cùng với WA Tlemcen ở 2009
  • Vô địch Cúp bóng đá Algérie 1 lần cùng với JS Kabylie ở 2011

Tham khảo

  1. ^ JSK: Il a signé hier pour une année: Nabil Yalaoui est la troisième recrue kabyle Le Buteur, 7 tháng 6 năm 2010. Truy cập 21 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ Fiche de Match Lưu trữ 2018-07-27 tại Wayback Machine Retrieved 26 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ Ligue des champions africaine: WAC-MCA, aujourd’hui, à 19 h, à Casablanca: Le Mouloudia en conquérant au Maroc Lưu trữ 2018-07-27 tại Wayback Machine El Moudjahid, 29 tháng 7 năm 2011. 21 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • DZFoot.com Profile Lưu trữ 2010-07-25 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
MC Oran – đội hình hiện tại
  • 1 Natèche
  • 4 Bendjelloul
  • 5 Allali
  • 8 Bentiba
  • 10 Aouad
  • 11 Tiaïba
  • 12 Belal
  • 13 Hamidi
  • 14 Benamara
  • 15 Sebbah
  • 16 Della Krachai
  • 17 Mekkaoui
  • 19 Lakhdari
  • 20 Toumi
  • 21 Boudoumi
  • 22 Gaïd
  • 23 Mimoun
  • 24 Heriat
  • 25 Ferrahi
  • 27 Halaïmia
  • 28 Gharbi
  • 29 Saïd
  • 46 Kouachi
  • 49 Blaha
  • 52 Frifer
  • 58 Guertil
  • Huấn luyện viên: Bouakaz