Nabatieh (tỉnh)
Nabatieh محافظة النبطية | |
---|---|
Tỉnh Nabatieh (được tô màu) trên bản đồ Liban | |
Nabatieh | |
Tọa độ: 33°22′B 35°28′Đ / 33,367°B 35,467°Đ / 33.367; 35.467 | |
Quốc gia | Liban |
Tỉnh lỵ | Nabatieh |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.098 km2 (424 mi2) |
Dân số [1] | |
• Tổng cộng | 316,541 |
• Mật độ | 0,3/km2 (0,8/mi2) |
Múi giờ | Giờ Đông Âu (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | Giờ mùa hè Đông Âu (UTC+3) |
Mã ISO 3166 | LB-NA |
Nabatieh hay Nabatiyeh (tiếng Ả Rập: محافظة النبطية, Muḥāfaẓat an Nabaṭīya) là tỉnh (muhafazah) của Liban, giáp biên giới với các tỉnh Rif Dimashq, Quneitra của Syria và quận Bắc của Israel. Tỉnh lỵ là Nabatieh. Diện tích của tỉnh là 1.098 km².[1]
Quận
Tỉnh Nabatieh được phân thành bốn quận (qadaa), gồm 116 thành phố.
STT | Quận | Quận lỵ | Số thành phố[2] |
---|---|---|---|
1 | Nabatieh | Nabatieh | |
2 | Marjeyoun | Marjeyoun | |
3 | Hasbaya | Hasbaya | |
4 | Bint Jbeil | Bint Jbeil |
Tham khảo
- ^ a b “"Lebanon State of the Environment Report", chương 1” (PDF) (bằng tiếng Anh). Bộ Môi trường Liban. 2001. Truy cập 25 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Mohafazah of Nabatiyeh” (bằng tiếng Anh). Localiban.org. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2013. Truy cập 25 tháng 11 năm 2013.
Bài viết liên quan đến địa lý Liban này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|