Montana, Bulgaria
Montana | |
---|---|
— Thị trấn — | |
![]() | |
![]() Hiệu kỳ | |
Vị trí của Montana | |
![]() ![]() Montana | |
Tọa độ: 42°25′B 23°14′Đ / 42,417°B 23,233°Đ / 42.417; 23.233 | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Montana |
Dân số (tháng 12 năm 2011) | |
• Tổng cộng | 43.375 người |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 3400 ![]() |
Mã điện thoại | 096 ![]() |
Thành phố kết nghĩa | Banská Bystrica, Zhytomyr, Schmalkalden, Pirot, Salvatierra/Agurain, Dzerzhinskyy (huyện của Moskva), Kassel, Surakarta ![]() |
Montana là một thị trấn thuộc tỉnh Montana, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 43375 người.[1]
Dân số
Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:
Năm | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 47414 | 46866 | 46727 | 45934 | 45760 | 45350 | 44602 | 43375 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
- ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
![]() | Bài viết liên quan đến Bulgaria này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|