Miguel Quiame

Miguel Quiame
Quiame năm 2014
Thông tin cá nhân
Ngày sinh (1991-09-17)17 tháng 9 năm 1991
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)[1]
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Recreativo do Libolo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 Académica Soyo
2011–2013 Petro Atlético
2013–2014 AEL Limassol 1 (0)
2014–2016 Benfica Luanda 27 (0)
2016 Petro Atlético 12 (0)
2017 Inter de Luanda 6 (0)
2018– Recreativo do Libolo
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010– Angola 28 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:07, 19 tháng 3 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16:07, 19 tháng 3 năm 2018 (UTC)

Miguel Quiame (sinh ngày 17 tháng 9 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Angola thi đấu chuyên nghiệp cho Recreativo do Libolo, ở vị trí hậu vệ trái.

Sự nghiệp

Quiame từng thi đấu bóng đá cho Académica Soyo, Petro Atlético, AEL Limassol, Benfica Luanda, Inter de Luanda và Recreativo do Libolo[1][2]

Anh ra mắt quốc tế cho Angola năm 2010,[1] và anh từng thi đấu tại Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới for them.[3]

Tham khảo

  1. ^ a b c “Miguel Quiame”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 19 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ Miguel Quiame tại Soccerway
  3. ^ Miguel Quiame – Thành tích thi đấu FIFA

Bản mẫu:Đội hình C.R.D. Libolo

  • x
  • t
  • s
Đội hình AngolaCúp bóng đá châu Phi 2012
  • 1 Wilson
  • 2 Airosa
  • 3 Osório
  • 4 Dani Massunguna
  • 5 Kali
  • 6 Dédé
  • 7 Djalma
  • 8 André Macanga
  • 9 Manucho
  • 10 Zuela
  • 11 Gilberto
  • 12 Jaime
  • 13 Carlos
  • 14 Amaro
  • 15 Miguel
  • 16 Flávio
  • 17 Mateus
  • 18 Love
  • 19 Rafael
  • 20 Manucho Barros
  • 21 Mingo Bile
  • 22 Hugo
  • 23 Vunguidica
  • Huấn luyện viên: Vidigal
Angola
  • x
  • t
  • s
Đội hình AngolaCúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Lamá
  • 2 M.Airosa
  • 3 Lunguinha
  • 4 Dani Massunguna
  • 5 Fabrício
  • 6 Dédé
  • 7 Djalma
  • 8 Manucho Diniz
  • 9 Manucho
  • 10 Zuela
  • 11 Gilberto
  • 12 Landú
  • 13 Bastos
  • 14 Amaro
  • 15 Miguel
  • 16 Pirolito
  • 17 Mateus
  • 18 Geraldo
  • 19 Yano
  • 20 Mingo Bile
  • 21 Manuel
  • 22 Neblú
  • 23 Guilherme
  • Huấn luyện viên: Ferrín
Angola