Michel Rocard

Michel Rocard
Thủ tướng Pháp
Nhiệm kỳ
10 tháng 5 năm 1988 – 15 tháng 5 năm 1991
Tổng thốngFrançois Mitterrand
Tiền nhiệmJacques Chirac
Kế nhiệmÉdith Cresson
Đảng Xã hội
Nhiệm kỳ
1993–1994
Tiền nhiệmLaurent Fabius
Kế nhiệmHenri Emmanuelli
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
Nhiệm kỳ
22 tháng 3 năm 1983 – 4 tháng 4 năm 1985
Tổng thốngFrançois Mitterrand
Thủ tướngPierre Mauroy
Laurent Fabius
Tiền nhiệmÉdith Cresson
Kế nhiệmHenri Nallet
Bộ trưởng Bộ Phát triển Lãnh thổ
Nhiệm kỳ
22 tháng 5 năm 1981 – 22 tháng 3 năm 1983
Tổng thốngFrançois Mitterrand
Thủ tướngPierre Mauroy
Tiền nhiệmFernand Icart
Kế nhiệmGaston Defferre
Thông tin cá nhân
Sinh(1930-08-23)23 tháng 8 năm 1930
Courbevoie, Hauts-de-Seine
Mất2 tháng 7 năm 2016(2016-07-02) (85 tuổi)
Paris, Pháp
Đảng chính trịĐảng Xã hội
Alma materSciences Po, ÉNA

Michel Rocard AC (tiếng Pháp: [miʃɛl ʁɔkaʁ]; 23 tháng 8 năm 1930 – 2 tháng 7 năm 2016) là chính trị gia người Pháp và là thành viên của Đảng Xã hội. Ông từng giữ chức vụ Thủ tướng Pháp từ năm 1988 tới 1991 trong nhiệm kỳ Tổng thống của François Mitterrand. Ông là người lập nên quỹ hỗ trợ Revenu minimum d'insertion (RMI), cũng như đứng ra thỏa thuận Hiệp ước Matignon về chế độ của khu tự trị Nouvelle-Calédonie. Ông cũng là thành viên của Nghị viện Châu Âu, tham gia mạnh mẽ vào các chính sách của Liên minh Châu Âu cho tới năm 2009. Năm 2007, ông cũng tham gia vào Ban cố vấn của Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Xavier Darcos[1]

Sách

  • Michel Rocard, Rapport sur les camps de regroupement et autres textes sur la guerre d'Algérie, Editions Mille et une nuits, 2003 (Report on regroupment camps and other texts on the Algerian War)
  • Michel Rocard, Le Coeur à l'ouvrage, Odile Jacob, 1987
  • Michel Rocard, Entretiens, Paris, Flammarion, 2001
  • Ch. Piaget, Lip, Postface by Michel Rocard, Lutter Stock, 1973
  • Collective, Lip: affaire non-classée, Postface by Michel Rocard, Syros, 1975

Tham khảo

  1. ^ David Wilsford, ed. Political leaders of contemporary Western Europe: a biographical dictionary (Greenwood, 1995) pp 387-93

Đọc thêm

  • Schneider, R. Michel Rocard (Paris, 1987), in French.
  • Wilsford, David, ed. Political leaders of contemporary Western Europe: a biographical dictionary (Greenwood, 1995) pp. 387-93.

Liên kết ngoài

  • Speech of Michel Rocard denouncing the methods of some who push for software patents in Europe (tiếng Pháp)
  • Michel Rocard règle ses comptes avec le socialisme à la française[liên kết hỏng] (Le Monde) (tiếng Pháp)
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm
?
Bộ trưởng Bộ Phát triển Lãnh thổ
1981–1983
Kế nhiệm
?
Tiền nhiệm
Fernand Icart
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
1981–1983
Tiền nhiệm:
Édith Cresson
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
1983–1985
Kế nhiệm:
Henri Nallet
Tiền nhiệm:
Jacques Chirac
Thủ tướng Pháp
1988–1991
Kế nhiệm:
Édith Cresson
Chức vụ Đảng
Tiền nhiệm:
Laurent Fabius
Tổng thư ký Đảng xã hội
1993–1994
Kế nhiệm:
Henri Emmanuelli
  • x
  • t
  • s
Tái lập
Talleyrand • Richelieu • Dessolles • Decazes • Richelieu • Villèle • Martignac • Polignac
Quân chủ tháng Bảy
Victor de Broglie • Laffitte • Perier • Soult • Gérard • Maret • Mortier • Victor de Broglie • Thiers • Molé • Soult • Thiers • Soult • Guizot • Molé
Đệ Nhị Cộng hoà
Dupont de l'Eure • Arago • Cavaignac • Barrot • Hautpoul • Faucher
Đệ Nhị Đế chế
Ollivier • Cousin-Montauban
Đứt quãng
Đệ Tam Cộng hoà
Dufaure • Albert de Broglie • Cissey • Buffet • Dufaure • Simon • Albert de Broglie • Rochebouët • Dufaure • Waddington • Freycinet • Ferry • Gambetta • Freycinet • Duclerc • Fallières • Ferry • Brisson • Freycinet • Goblet • Rouvier • Floquet • Tirard • Freycinet • Loubet • Ribot • Dupuy • Casimir-Perier • Dupuy • Ribot • Bourgeois • Méline • Brisson • Dupuy • Waldeck-Rousseau • Combes • Rouvier • Sarrien • Clemenceau • Briand • Monis • Caillaux • Poincaré • Briand • Barthou • Doumergue • Ribot • Viviani • Briand • Ribot • Painlevé • Clemenceau • Millerand • Leygues • Briand • Poincaré • François-Marsal • Herriot • Painlevé • Briand • Herriot • Poincaré • Briand • Tardieu • Chautemps • Tardieu • Steeg • Laval • Tardieu • Herriot • Paul-Boncour • Daladier • Sarraut • Chautemps • Daladier • Doumergue • Flandin • Bouisson • Laval • Sarraut • Blum • Chautemps • Blum • Daladier • Reynaud • Pétain
Vichy Pháp
Pétain • Laval
Chính phủ Lâm thời
de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum
Đệ Tứ Cộng hoà
Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven • Queuille • Pleven • Faure • Pinay • Mayer • Laniel • Mendès France • Faure • Mollet • Bourgès-Maunoury • Gaillard • Pflimlin • de Gaulle
Đệ Ngũ Cộng hoà
Debré • Pompidou • Couve de Murville • Chaban-Delmas • Messmer • Chirac • Barre • Mauroy • Fabius • Chirac • Rocard • Cresson • Bérégovoy • Balladur • Juppé • Jospin • Raffarin • de Villepin • Fillon • Ayrault • Valls • Cazeneuve • Philippe • Castex • Borne • Attal
In nghiêng người tạm giữ chức

Bản mẫu:Đảng Xã hội Pháp

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX1091838
  • BNF: cb11922273h (data)
  • CiNii: DA00858823
  • GND: 118967657
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 2133 4155
  • LCCN: n50046596
  • NKC: vse2013766721
  • NLA: 35457661
  • NLG: 125605
  • NLP: a0000003432923
  • NTA: 071086471
  • PLWABN: 9810681355105606
  • SELIBR: 396365
  • SNAC: w69455wm
  • SUDOC: 027104397
  • Trove: 959708
  • VIAF: 54153505
  • WorldCat Identities (via VIAF): 54153505