Merops superciliosus

Merops superciliosus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Coraciiformes
Họ: Meropidae
Chi: Merops
Loài:
M. superciliosus
Danh pháp hai phần
Merops superciliosus
Linnaeus, 1766

Merops superciliosus là một loài chim trong họ Meropidae.[2] Trảu màu ô liu được tìm thấy ở đồng cỏ và rừng trên núi ven biển Đông Phi và Madagascar, và một dân số bị cô lập có thể được tìm thấy ở vùng ven biển Angola. Chúng di cư một phần, và thường chỉ sinh sản ở phần phía nam của phạm vi phân bố, di chuyển về phía bắc trong mùa khô ở miền nam châu Phi. Loài trảu này xây tổ bằng cách đào hang vào lúc bắt đầu của mùa ẩm ướt châu Phi phía Nam và mỗi tổ có khoảng 4 quả trứng, và chim non con thường nở vào đầu tháng 12. Không giống như hầu hết các loài trảu khác, loài này không sinh sản thành đàn.

  • A bee caught in the Anjajavy Forest
    A bee caught in the Anjajavy Forest
  • Pair in the Anjajavy Forest
    Pair in the Anjajavy Forest
  • In flight over a swimming pool at Anjajavy
    In flight over a swimming pool at Anjajavy

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2016). “Merops superciliosus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22683744A92998077. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22683744A92998077.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Merops superciliosus tại Wikispecies
  • Olive bee-eater - Species text in The Atlas of Southern African Birds.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q738736
  • Wikispecies: Merops superciliosus
  • ADW: Merops_superciliosus
  • ARKive: merops-superciliosus
  • Avibase: AC89B8FF845CAECF
  • BirdLife: 22683744
  • eBird: mabeat1
  • Fossilworks: 373527
  • GBIF: 2475440
  • iNaturalist: 2226
  • IRMNG: 10591946
  • ITIS: 554658
  • IUCN: 22683744
  • NBN: NHMSYS0020083768
  • NCBI: 457328
  • WoRMS: 212738
  • Xeno-canto: Merops-superciliosus


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Sả (Coraciiformes) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s