Manfreda scabra
Manfreda scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Manfreda |
Loài (species) | M. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Manfreda scabra (Ortega) McVaugh |
Manfreda scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Ortega) McVaugh mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Manfreda scabra”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Manfreda scabra tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Manfreda scabra tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Manfreda scabra”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|