Manabo, Abra
Đô thị Manabo | |
---|---|
Vị trí | |
Bản đồ của Abra với vị trí của Manabo. | |
Chính quyền | |
Vùng | Vùng hành chính Cordillera |
Tỉnh | Abra |
Huyện | Huyện Abra |
Các Barangay | 11 |
Cấp: | đô thị hạng 5 |
Thị trưởng | {{{mayor}}} |
Số liệu thống kê | |
Diện tích | 91 km² |
Dân số Tổng | 10.538 |
Manabo là một đô thị hạng 5 ở tỉnh Abra, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 10.538 người trong 1,871 hộ.
Các khu phố (barangay)
Manabo được chia thành 11 khu phố (barangay).
Barangay | Pop. (2007) |
---|---|
Ayyeng (Pob.) | |
Catacdegan Nuevo | |
Catacdegan Viejo | |
Luzong | |
San Jose Norte | |
San Jose Sur | |
San Juan Norte | |
San Juan Sur | |
San Ramon East | |
San Ramon West | |
San Tomas |
Kết quả bầu cử năm 2007
Chức vụ | Ứng cử viên | Tổng số phiếu bầu |
---|---|---|
Thị trưởng | Masayo C. Dumasing | |
Phó thị trưởng | Arturo S. Gayao | |
Ủy viên hội đồng | Nixon S. Prieto | |
Jaime M. Licuben | ||
Norma B. Sabaot | ||
Baylon G. Gumanab | ||
Agapito M. Balangcad Jr. | ||
Apolinario A. Pabrua | ||
Rosendo B. Crisologo Jr. | ||
Artemio P. Fetalvero |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Mã địa lý chuẩn Philipin Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
- 2007 Philippine Census Information Lưu trữ 2009-03-02 tại Wayback Machine
- 2007 Local Elections