Mất tháng 11 năm 2011

Dưới đây là danh sách những cái chết đáng chú ý trong tháng 11 năm năm 2011.

Tháng 11 năm 2011

30

  • J. Blackfoot, 65, ca sĩ nhạc soul Mỹ. [1]
  • Kuldeep Manak, 62, ca sĩ Ấn Độ, viêm phổi. [2] Lưu trữ 2011-12-03 tại Wayback Machine
  • Bill Waller, 85, chính trị gia Mỹ. [3][liên kết hỏng]

29

  • Lev Bruni, 61, nhà báo Nga. [4] (tiếng Nga)
  • Ramadan Khater, 48, diễn viên Ai Cập. [5]
  • Guillermo O'Donnell, 75, nhà khoa học chính trị Argentina. [6] Lưu trữ 2012-05-03 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)

28

  • Dinos Katsouridis, 84, nhà làm phim Hy Lạp, ung thư. [7] (Greek)
  • Ante Marković, 87, chính trị gia Croatia. [8]
  • Patrice O'Neal, 41, diễn viên Mỹ (Web Junk 20, The Opie and Anthony Show), biến chứng sau đột quỵ. [9]

27

  • Thomas Lanaras, 54, doanh nhân Hy Lạp, ung thư. [10] (tiếng Hy Lạp)
  • April Phumo, 74, cầu thủ bóng đá Nam Phi, ung thư. [11]
  • Gary Speed, 42, huấn luyện viên đội tuyển bóng đá quốc gia Wales, tự sát bằng cách treo cổ. [12] Lưu trữ 2019-08-22 tại Wayback Machine

26

  • Thích Thanh Tứ, Phó chủ tịch Hội đồng trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam.
  • C. Odumegwu Ojukwu, 78, chính trị gia Nigeria, đột quỵ. [13][liên kết hỏng]
  • Arthur Schultz, 78, chính trị gia Mỹ. [14] Lưu trữ 2012-01-12 tại Wayback Machine

25

  • Leonid Borodin, 73, tiểu thuyết gia, nhà báo Nga. [15] (tiếng Nga)
  • Karel Hubacek, 87, kiến trúc sư Séc. [16]
  • Frederik Meijer, 91, doanh nhân Mỹ, đột quỵ. [17]
  • Yukio Nishimoto, 91, cầu thủ bóng chày Nhật. [18] (tiếng Nhật)
  • Tom Wicker, 85, nhà báo Mỹ. [19]

24

  • Martin B. Lehmann, 48, chính trị gia Thụy Điển, tự sát bằng súng. [20]
  • Antonio Domingo Bussi, 85, chính trị gia Argentina, suy tim. [21] Lưu trữ 2016-02-02 tại Wayback Machine
  • Ludwig Hirsch, 65, ca sĩ, diễn viên Áo, tự sát bằng cách nhảy lầu. [22] (tiếng Đức)
  • Rauf Khalid, diễn viên, nhà văn, đạo diễn, nhà sản xuất Pakistan, tai nạn giao thông. [23] Lưu trữ 2011-11-25 tại Wayback Machine

23

  • Luis Fernando Jaramillo Correa, 76, chính trị gia Colombia. [24] Lưu trữ 2020-12-14 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  • Christopher Ma, 61, nhà báo Mỹ, nhồi máu cơ tim. [25]
  • Henry Øberg, 80, trọng tài bóng đá Na Uy. [26] (tiếng Na Uy)
  • Joseph Sewall, 89, chính trị gia Mỹ. [27]

22

  • Ray Flockton, 81, cầu thủ cricket Australia. [28]
  • Miguel González Avelar, 74, chính trị gia Mexico, suy tim và thận. [29] Lưu trữ 2012-05-27 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  • Lynn Margulis, 73, nhà sinh học Mỹ, đột quỵ. [30]

21

  • Albert D. Cohen, 97, doanh nhân Canada. [31]
  • Arie van Deursen, 80, sử gia Hà Lan. [32] (tiếng Hà Lan)
  • Greg Halman, 24, cầu thủ bóng chày Hà Lan (Seattle Mariners). [33] Lưu trữ 2011-11-25 tại Wayback Machine
  • Anne McCaffrey, 85, nhà văn khoa học viễn tưởng Mỹ (Dragonriders of Pern), đột quỵ. [34]

20

  • Mario Martiradonna, 73, cầu thủ Ý. [35] (tiếng Ý)
  • David Messas, 77, rabbi người Pháp. [36]
  • Karl Aage Præst, 89, cầu thủ Đan Mạch. [37] (tiếng Đan Mạch)
  • Adriano Reys, 78, diễn viên Brazil, ung thư. [38] Lưu trữ 2011-11-22 tại Wayback Machine (tiếng Bồ Đào Nha)
  • Talaat Sadat, 64, chính trị gia Ai Cập. [39]

19

  • Ömer Lütfi Akad, 95, đạo diễn phim Thổ Nhĩ Kỳ. [40]
  • Gordon S. Clinton, 91, chính trị gia Mỹ. [41]
  • John Smale, 84, doanh nhân Mỹ, CEO của Procter & Gamble. [42][liên kết hỏng]
  • Ruth Stone, 96, nhà thơ Mỹ. [43]

18

  • Walt Hazzard, 69, cầu thủ bóng rổ Mỹ. [44]
  • Yuri Karyakin, 81, sử gia Nga. [45] (tiếng Nga)
  • Jones Mwewa, 38, cầu thủ bóng đá Zambia. [46] Lưu trữ 2012-04-24 tại Wayback Machine

17

  • Olin Branstetter, 82, chính trị gia Mỹ, tai nạn máy bay. [47]
  • Kurt Budke, 50, huấn luyện viên bóng rổ nữ Mỹ (Oklahoma State University), tai nạn máy bay. [48]
  • Gary Garcia, 63, ca sĩ Mỹ (Buckner & Garcia). [49]

16

  • Ruslan Akhtakhanov, 58, nhà thơ Chechen, bị bắn. [50] Lưu trữ 2011-11-23 tại Wayback Machine
  • René A. Morel, 79, nhà chế tạo vĩ cầm Mỹ sinh tại Pháp. [51] Lưu trữ 2011-12-20 tại Wayback Machine
  • James Fraser Mustard, 84, bác sĩ Canada, ung thư. [52]
  • Elfie Pertramer, 86, diễn viên Đức. [53] (tiếng Đức)

15

  • Lev Borisov, 77, diễn viên Nga, đột quỵ. [54] (tiếng Nga)
  • Oba Chandler, 65, sát nhân Mỹ, tiêm thuốc độc. [55] Lưu trữ 2012-01-18 tại Wayback Machine
  • Dulcie Gray, 91, diễn viên, tiểu thuyết gia Anh, viêm cuống phổi. [56]
  • Karl Slover, 93, diễn viên Mỹ sinh tại Slovakia (The Wizard of Oz). [57] Lưu trữ 2012-07-15 tại Archive.today

14

  • Franz Josef Degenhardt, 79, nhà thơ, tiểu thuyết gia Đức. [58] (tiếng Đức)
  • Alf Fields, 92, cầu thủ bóng đá Anh (Arsenal F.C. 1936-1952). [59]
  • Ilya Zhitomirskiy, 22, doanh nhân Nga. [60]

13

  • Bobsam Elejiko, 30, cầu thủ bóng đá Nigeria. [61] (tiếng Hà Lan)
  • Guido Falaschi, 22, nhà đua xe Argentina, tai nạn đường đua. [62] Lưu trữ 2011-11-15 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  • Diego Rivas, ca sĩ Mexico, bị bắn. [63]

12

  • Peter Roebuck, 55, cầu thủ cricket Anh-Úc, tự sát. [64]
  • Solly Tyibilika, 32, càu thủ bóng bầu dục Nam Phi, bị bắn. [65]

11

  • Emory Folmar, 81, chính trị gia Mỹ, bệnh kéo dài. [66] Lưu trữ 2012-01-18 tại Wayback Machine
  • Charlie Lea, 54, cầu thủ bóng chày Mỹ sinh tại Pháp (Montreal Expos). [67][liên kết hỏng]
  • Francisco Blake Mora, 45, chính trị gia Mexico, tai nạn trực thăng. [68]
  • David Myers, 73, chính trị gia Mỹ, viêm phổi. [69][liên kết hỏng]

10

  • David Boyd, 87, nghệ sĩ Australia. [70]
  • Ivan Martin Jirous, 67, nhà thơ, nhà bất đồng chính kiến Séc. [71] Lưu trữ 2011-11-11 tại Wayback Machine
  • Petar Kralj, 70, diễn viên Serbia. [72] (tiếng Serbia)
  • Adrián Yospe, 41, diễn viên Argentina, ung thư. [73] Lưu trữ 2011-11-12 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)

9

  • Abdoulkarim Abdrashitov, 30, giáo sĩ Hồi giáo Nga, tai nạn giao thông. [74] (tiếng Nga)
  • Shmuel Ben-Artzi, 97, nhà văn Israel, cha vợ Benjamin Netanyahu. [75] Lưu trữ 2011-11-18 tại Wayback Machine
  • Carl Nyrén, 93, kiến trúc sư Thụy Điển. [76] (tiếng Thụy Điển)

8

  • Jimmy Adamson, 82, cầu thủ bóng đá Anh. [77]
  • Nosson Tzvi Finkel, 68, rabbi người Mỹ, tim ngừng đập. [78]
  • Heavy D, 44, rapper Mỹ sinh tại Jamaica ("Now That We Found Love"), diễn viên (The Cider House Rules, Life). [79]
  • Valentin Kozmich Ivanov, 76, cầu thủ bóng đá Nga. [80] (tiếng Nga)

7

  • Joe Frazier, 67, boxer Mỹ, ung thư gan.
  • Dov Schwartzman, 90, rabbi Israel sinh tại Mỹ. [81]
  • Tomás Segovia, 84, nhà thơ Tây Ban Nha, ung thư. [82] Lưu trữ 2011-11-08 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  • Takanosato Toshihide, 59, đô vật sumo người Nhật. [83]

6

  • Isaac Chocrón, 81, nhà soạn kịch Venezuela. [84] (tiếng Tây Ban Nha)
  • Mel Hancock, 82, chính trị gia Mỹ. [85]
  • Hickstead, 15, ngựa đua Olympic Canada sinh tại Hà Lan. [86] Lưu trữ 2011-11-08 tại Wayback Machine
  • Allan Peachey, 62, chính trị gia New Zealand. [87] Lưu trữ 2011-11-10 tại Wayback Machine

5

  • Loulou de la Falaise, 63, nhà thiết kế thời trang người Pháp (Yves Saint-Laurent). [88] (tiếng Pháp)
  • Bhupen Hazarika, 86, ca sĩ Ấn Độ. [89]
  • Takeo Nishioka, 75, chính trị gia Nhật Bản, viêm phổi. [90]
  • Paul Schulmeister, 69, nhà báo Áo. [91] (tiếng Đức)

4

  • Arnold Green, 91, chính trị gia Estonia. [92] (tiếng Estonia)
  • Ana Štefok, 72, ca sĩ Croatia. [93] Lưu trữ 2011-11-06 tại Wayback Machine (tiếng Croatia)
  • Dieudonné Yougbaré, 94, Giám mục Burkina Faso. [94]

3

  • Matty Alou, 72, cầu thủ bóng chày Mỹ sinh tại Dominica (Pittsburgh Pirates, San Francisco Giants). [95] Lưu trữ 2012-05-25 tại Archive.today
  • Papa Bue, 81, nhạc công trombone người Đan Mạch, trưởng nhóm Viking Jazz Band. [96]
  • John Young, 80, chính trị gia Scotland. [97]

2

  • Sickan Carlsson, 96, ca sĩ, diễn viên Thụy Điển. [98] (tiếng Thụy Điển)
  • Rijk de Gooyer, 85, diễn viên Hà Lan, ung thư tụy. [99] (tiếng Hà Lan)
  • Boots Plata, 67, đạo diễn Philippines, ung thư. [100]

1

  • Gumaa Al-Shawan, 74, điệp viên Ai Cập. [101] Lưu trữ 2011-11-06 tại Wayback Machine
  • Dorothy Howell Rodham, 92, người nội trợ Mỹ, mẹ của Hillary Rodham Clinton. [102] Lưu trữ 2011-11-06 tại Wayback Machine
  • Jona Senilagakali, 81, bác sĩ, nhà ngoại giao Fiji, Thủ tướng (2006–2007). [103]

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mất theo tháng
2015
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2014
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2013
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2012
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2011
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12