Linum perenne
Linum perenne | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Linaceae |
Chi (genus) | Linum |
Loài (species) | L. perenne |
Danh pháp hai phần | |
Linum perenne L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Linum perenne là một loài thực vật có hoa trong họ Linaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Linum perenne tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Linum perenne tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Linum perenne”. International Plant Names Index.
Bài viết Bộ Sơ ri này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|