Lintneria ermitoides
Lintneria ermitoides | |
---|---|
Sphinx ermitoides, adult | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Lintneria |
Loài (species) | L. ermitoides |
Danh pháp hai phần | |
Lintneria ermitoides Strecker, 1874[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sage Sphinx (Lintneria ermitoides) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó phân bố ở thảo nguyên ở Great Plains từ Kansas phía nam đến tân trung bộ Oklahoma đến Texas, và có thể phía tây đến Colorado và New Mexico, và hiếm ở tây Missouri.[2] Sải cánh 71–90 mm. Có hai thế hệ mỗi năm, con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 và từ tháng 8 đến tháng 9. Chúng ăn mật hoa nhiều loài hoa khác nhau. Ấu trùng ăn loài Salvia.
Liên kết ngoài
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Sphinx eremitoides tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan tới phân họ bướm Sphinginae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|