Lintneria eremitus

Lintneria eremitus
Lintneria eremitus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Lintneria
Loài (species)L. eremitus
Danh pháp hai phần
Lintneria eremitus
(Hübner, 1823)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Sphinx eremitus
  • Agrius eremitus Hübner, 1823
  • Sphinx sordida Harris, 1839
  • Sphinx eremitus mccrearyi Clark, 1929

Lintneria eremitus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các khu vực ôn đới miền đông Hoa Kỳ, phía bắc into miền nam Canada ở Đại bình nguyên. Chúng ưa thích vườn, nhưng phổ biến ở nơi có phấn hoa và loài cây chủ ấu trùng

Sải cánh dài 65–75 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến tháng 8.

  • Lintneria eremitus ♂
    Lintneria eremitus
  • Lintneria eremitus ♂ △
    Lintneria eremitus ♂ △
  • Lintneria eremitus ♀
    Lintneria eremitus
  • Lintneria eremitus ♀ △
    Lintneria eremitus ♀ △

Ấu trùng ăn nhiều cây Lamiaceae, như Lycopus, Mentha, MonardaSalvia.

Chú thích

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Hermit Sphinx Moths of North America Guide
  • Moths of North Dakota Lưu trữ 2009-05-07 tại Wayback Machine


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới phân họ bướm Sphinginae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s