Lifetimes

Error đĩa đơn của Katy PerryBản mẫu:SHORTDESC:Error đĩa đơn của Katy Perry
"Lifetimes"
Đĩa đơn của Katy Perry
từ album 143
Phát hành8 tháng 8 năm 2024
Thể loại
  • Dance
  • pop
  • garage house
  • deep house
Thời lượng3:12
Hãng đĩaCapitol
Sáng tác
  • Katy Perry
  • Gamal Lewis
  • Rocco Valdes
  • Ryan Ogren
  • Sarah Hudson
  • Theron Thomas
  • Vaughn Oliver
  • Łukasz Gottwald
Sản xuất
  • Dr. Luke
  • Oliver
Thứ tự đĩa đơn của Katy Perry
"Woman's World"
(2024)
"Lifetimes"
(2024)
"I'm His, He's Mine"
(2024)
Video âm nhạc
"Lifetimes" trên YouTube

"Lifetimes" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Katy Perry nằm trong album phòng thu thứ bảy sắp ra mắt của cô, 143 (2024). Bài hát được phát hành bởi Capitol Records cùng với video ca nhạc đi kèm vào ngày 8 tháng 8 năm 2024, là đĩa đơn thứ hai trong album.[1][2][3] "Lifetimes" được lấy cảm hứng từ tình yêu của Perry dành cho con gái mình, Daisy Dove Bloom. Video ca nhạc được quay tại Quần đảo BalearicTây Ban Nha, chính quyền tỉnh này cho biết việc quay phim đã được tiến hành khi chưa xin phép và có thể gây ra thiệt hại về môi trường cho các cồn cát được bảo vệ nghiêm ngặt của S'Espalmador. Capitol Records khẳng định rằng việc ghi hình ở đó đã được chấp thuận trước đó.

Biểu diễn trực tiếp

Perry đã biểu diễn bài hát này liên khúc Giải Thành tựu trọn đời tại Giải Video âm nhạc của MTV 2024 vào ngày 11 tháng 9 năm 2024.[4]

Bảng xếp hạng

Xếp hạng tuần

Weekly chart performance for "Lifetimes"
Chart (2024) Peak
position
Australia Airplay (AirCheck)[5] 21
Belarus Airplay (TopHit)[6] 48
CIS (Tophit)[7] 43
Costa Rica Anglo Airplay (Monitor Latino)[8] 10
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[9] 40
El Salvador Anglo Airplay (Monitor Latino)[10] 4
Estonia Airplay (TopHit)[7] 118
Guatemala Airplay (Monitor Latino)[11] 19
Japan Hot Overseas (Billboard Japan)[12] 7
Latvia Airplay (TopHit)[13] 1
Lithuania Airplay (TopHit)[14] 10
Mexico Anglo Airplay (Monitor Latino)[15] 8
New Zealand Hot Singles (RMNZ)[16] 11
Paraguay Airplay (Monitor Latino)[17] 16
Poland (Polish Airplay Top 100)[18] 34
Russia Airplay (TopHit)[19] 44
Anh Quốc (OCC)[20] 89
Uruguay Anglo Airplay (Monitor Latino)[21] 12
Hoa Kỳ Bubbling Under Hot 100 Singles (Billboard)[22] 15

Xếp hạng tháng

Monthly chart performance for "Lifetimes"
Chart (2024) Peak
position
CIS Airplay (TopHit)[23] 89
Latvia Airplay (TopHit)[24] 56
Lithuania Airplay (TopHit)[25] 40

Tham khảo

  1. ^ “Katy Perry Shares New Single, "Lifetimes"”. Universal Music Canada. 8 tháng 8 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ Horowitz, Steven (29 tháng 7 năm 2024). “Katy Perry announces release date for House-inspired new single "Lifetimes"”. Variety. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ Chelosky, Danielle (8 tháng 8 năm 2024). “Katy Perry Shares New Song "Lifetimes" As "Woman's World" Drops Off Hot 100 After One Week”. Stereogum. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  4. ^ Mier, Tomás (12 tháng 9 năm 2024). “Katy Perry Flies Through 'Lifetimes' of Hits as She Accepts VMA Vanguard Award”. Rolling Stone. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2024.
  5. ^ “National Radio Airplay Chart – August 29-September 4, 2024” (bằng tiếng Anh). AirCheck. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2024.
  6. ^ “Top Radio Hits Belarus Weekly Chart: Sep 12, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024.
  7. ^ a b Katy Perry — Lifetimes (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập 6 tháng 9 năm 2024.
  8. ^ “Top 20 Costa Rica Anglo – General – Del 12 al 18 de Agosto, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
  9. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 34. týden 2024. Truy cập 26 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ “Top 20 El Salvador - Anglo - General – Del 12 al 18 de Agosto, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
  11. ^ “Top 20 Guatemala – General – Del 12 al 18 de Agosto, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2024.
  12. ^ “Billboard Japan Hot Overseas – Week of August 21, 2024”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2024.
  13. ^ “Top Radio Hits Latvia Weekly Chart: Sep 5, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
  14. ^ “Top Radio Hits Lithuania Weekly Chart: Aug 29, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2024.
  15. ^ “Top 20 Mexico Anglo – General – Del 26 de Agosto al 01 de Septiembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2024.
  16. ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 19 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2024.
  17. ^ “Top 20 Paraguay – General – Del 19 al 25 de Agosto, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
  18. ^ “OLiS – oficjalna lista airplay” (Select week 31.08.2024–06.09.2024.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024.
  19. ^ “Top Radio Hits Russia Weekly Chart: Sep 5, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
  20. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 16 tháng 8 năm 2024.
  21. ^ “Top 20 Uruguay Anglo – General – Del 26 de Agosto al 01 de Septiembre, 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2024.
  22. ^ "Katy Perry Chart History (Bubbling Under Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 20 tháng 8 năm 2024.
  23. ^ “Top Radio Hits Global Monthly Chart: August 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
  24. ^ “Top Radio Hits Latvia Monthly Chart: August 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
  25. ^ “Top Radio Hits Lithuania Monthly Chart: August 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Đĩa đơn
Đĩa đơn hợp tác
Đĩa đơn quảng bá
Bài hát khác