Lâm Tây, Xích Phong

Lâm Tây
—  Huyện  —
Lâm Tây trên bản đồ Nội Mông Cổ
Lâm Tây
Lâm Tây
Tọa độ: 43°37′B 118°04′Đ / 43,617°B 118,067°Đ / 43.617; 118.067
Quốc gia Trung Quốc
Khu tự trịNội Mông
Địa cấp thịXích Phong
Diện tích
 • Tổng cộng3.933 km2 (1,519 mi2)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng240.000
Múi giờGiờ tiêu chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
025250

Lâm Tây (giản thể: 林西县; phồn thể: 林西縣; bính âm: Línxī Xiàn) là một huyện thuộc thành phố Xích Phong, khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc. Lâm Tây cách đô thị trung tâm của Xích Phong 165 km về phía nam-đông nam.

Huyện Lâm Tây ở phía bắc tựa vào dãy Đại Hưng An Lĩnh, giáp với minh Xilin Gol, ở phía nam tách biệt với kỳ Ongniud qua sông Xar Moron, tây giáp kỳ Hexigten, đông giáp với kỳ Baarin Hữu.

Huyện Lâm Tây có địa hình thấp dần từ tây bắc về đông nam, cao độ tối đa là 1.879,2 mét, cao độ tối thiểu là 670 m. Huyện có khí hậu ôn đới lục địa gió mùa, nhiệt độ trung bình hàng năm 2,1 °C, số giờ nắng một năm là 2.900, lượng mưa 360–380 mm, thời gian sương giá 120 ngày. Có các tài nguyên khoáng sản như đồng, bạc, sắt, wolfram.

Quốc lộ 205 và quốc lộ 303 giao nhau trên địa bàn huyện.

Trấn
  • trấn Lâm Tây (林西镇)
  • trấn Quan Địa (官地镇)
  • trấn Tân Thành Tử (新城子镇)
  • trấn Tân Lâm (新林镇)
  • trấn Ngũ Thập Gia Tử (五十家子镇)
  • trấn Đại Tỉnh (大井镇)
Hương
  • hương Chiên Phố (毡铺乡)
  • hương Đại Doanh Tử (大营子乡)
  • hương Phồn Vinh (繁荣乡)
  • hương Tam Đoạn (三段乡)
  • hương Song Tỉnh Điếm (双井店乡)
  • hương Hạ Trường (下场乡)
  • hương Bản Thạch Phòng Tử (板石房子乡)
  • hương Hưng Long Trang (兴隆庄乡)
  • hương Lão Phòng Thân (老房身乡)
  • hương Thập Nhị Thổ (十二吐乡)
  • hương Đông Bất Lãnh (冬不冷乡)
  • hương Đại Xuyên (大川乡)
  • hương Long Bình (隆平乡)
  • hương Thống Bố (统布乡)

Tham khảo

  • 林西县概况地图
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s