Kitaibaraki, Ibaraki
Thành phố in Kantō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Kantō, Nhật Bản
Kitaibaraki 北茨城市 | |
---|---|
Tòa thị chính Kitaibaraki | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Kitaibaraki trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Kitaibaraki Vị trí Kitaibaraki trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 36°48′6,8″B 140°45′3,7″Đ / 36,8°B 140,75°Đ / 36.80000; 140.75000 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Toyoda Minoru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 186,8 km2 (72,1 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 41,801 |
• Mật độ | 220/km2 (580/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 319-1592 |
Điện thoại | 0293-43-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Isohara 1630, Isohara-chō, Kitaibaraki-shi, Ibaraki-ken 319-1592 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Mòng biển thông thường |
Cá | Lophiidae |
Hoa | Rhododendron ponticum |
Cây | Pine |
Kitaibaraki (
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kitaibaraki, Ibaraki | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.2 (68.4) | 22.8 (73.0) | 24.8 (76.6) | 25.7 (78.3) | 30.3 (86.5) | 31.3 (88.3) | 33.9 (93.0) | 35.7 (96.3) | 34.0 (93.2) | 32.1 (89.8) | 24.4 (75.9) | 24.3 (75.7) | 35.7 (96.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.4 (47.1) | 8.6 (47.5) | 11.2 (52.2) | 15.6 (60.1) | 19.4 (66.9) | 22.1 (71.8) | 25.7 (78.3) | 27.4 (81.3) | 25.0 (77.0) | 20.4 (68.7) | 15.7 (60.3) | 10.9 (51.6) | 17.5 (63.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.6 (38.5) | 3.8 (38.8) | 6.5 (43.7) | 11.0 (51.8) | 15.3 (59.5) | 18.6 (65.5) | 22.1 (71.8) | 23.8 (74.8) | 21.1 (70.0) | 16.2 (61.2) | 11.0 (51.8) | 6.0 (42.8) | 13.3 (55.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.2 (29.8) | −1.0 (30.2) | 1.7 (35.1) | 6.3 (43.3) | 11.3 (52.3) | 15.5 (59.9) | 19.4 (66.9) | 20.9 (69.6) | 17.9 (64.2) | 12.3 (54.1) | 6.2 (43.2) | 1.2 (34.2) | 9.2 (48.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −9.0 (15.8) | −9.3 (15.3) | −5.9 (21.4) | −3.7 (25.3) | 2.5 (36.5) | 6.1 (43.0) | 12.3 (54.1) | 12.0 (53.6) | 9.1 (48.4) | 1.7 (35.1) | −2.7 (27.1) | −7.7 (18.1) | −9.3 (15.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 50.0 (1.97) | 45.9 (1.81) | 99.9 (3.93) | 128.5 (5.06) | 156.1 (6.15) | 158.0 (6.22) | 170.4 (6.71) | 138.1 (5.44) | 183.2 (7.21) | 189.5 (7.46) | 78.7 (3.10) | 48.8 (1.92) | 1.435,4 (56.51) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 4.7 | 5.1 | 8.8 | 10.1 | 11.3 | 12.0 | 13.3 | 9.6 | 11.6 | 10.5 | 7.1 | 5.3 | 109.4 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 196.7 | 183.3 | 191.9 | 193.6 | 191.0 | 141.6 | 150.3 | 181.3 | 140.4 | 143.8 | 156.5 | 179.4 | 2.040,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Kitaibaraki (City (-shi), Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.