Kali nitrit

Kali nitrit
Danh pháp IUPACKali nitrit
Nhận dạng
Số CAS7758-09-0
PubChem516910
Số EINECS231-832-4
Số RTECSTT3750000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [K+].[O-]N=O

InChI
đầy đủ
  • 1/K.HNO2/c;2-1-3/h;(H,2,3)/q+1;/p-1
UNII794654G42L
Thuộc tính
Công thức phân tửKNO2
Khối lượng mol85,10379 g/mol
Bề ngoàiChất rắn chảy rữa màu trắng hoặc hơi vàng
Khối lượng riêng1,914986 g/cm³
Điểm nóng chảy 440,02 °C (713,17 K; 824,04 °F) (phân hủy)
Điểm sôi 537 °C (810 K; 999 °F) (nổ)
Độ hòa tan trong nước281 g/100 mL (0 °C)
312 g/100 mL (25 °C)
413 g/100 mL (100 °C)
Độ hòa tanHòa tan trong alcohol, amonia
MagSus−23,3·10−6 cm³/mol
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-369,8 kJ/mol
Nhiệt dung107,4 J/mol K
Các nguy hiểm
Phân loại của EUChất oxy hóa (O)
Độc hại (Xn)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
NFPA 704

0
2
2
 
Chỉ dẫn RR8 R25 R50
Chỉ dẫn SS45 S61
Điểm bắt lửaKhông bắt lửa
LD50235 mg/kg
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali nitrat
Cation khácNatri nitrit
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Kali nitrit (cần phân biệt với kali nitrat) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KNO2. Nó là một muối ion tạo thành từ các ion kali K+ và ion nitrit NO2, tạo thành một tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng, có tính hút ẩm và hòa tan trong nước.[1]

Nó là một chất oxy hóa mạnh và có thể đẩy nhanh quá trình đốt các vật liệu khác. Giống như các muối nitrit khác như natri nitrit, kali nitrit là chất độc nếu nuốt phải, và xét nghiệm cho thấy nó có thể gây đột biến hoặc gây quái thai. Găng tay và kính an toàn thường được sử dụng khi xử lý kali nitrit.

Tham khảo

  1. ^ Santa Cruz Biotechnology. “Potassium Nitrite Materials and Safety Sheet”. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • International Chemical Safety Card 1069
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Hợp chất kali
H, (giả) halogen
chalcogen
  • K2O
  • KOH
  • K2O2
  • KO2
  • KO3
  • K2S
  • KHS
  • K2SO3
  • KHSO3
  • K2SO4
  • KHSO4
  • KHSO5
  • K2S2O3
  • K2S2O5
  • K2S2O7
  • K2S2O8
  • K2Se
  • K2SeO3
  • K2SeO4
  • K2Te
  • K2TeO3
  • K2TeO4
  • K2Po
pnictogen
  • K3N
  • KNH2
  • KN3
  • KNO2
  • KNO3
  • K3P
  • KH2PO3
  • K3PO4
  • K2HPO4
  • KH2PO4
  • KPF6
  • KAsO2
  • K3AsO4
  • K2HAsO4
  • KH2AsO4
nhóm B, C
  • B4K2O7
  • K2CO3
  • KHCO3
  • K2SiO3
  • K2SiF6
  • K2Al2O4
  • K2Al2B2O7
kim loại chuyển tiếp
  • K2PtCl4
  • K2Pt(CN)4
  • K2PtCl6
  • K4Fe(CN)6
  • K3Fe(CN)6
  • K3Fe(C2O4)3
  • K2FeO4
  • K2MnO4
  • KMnO4
  • K3CrO4
  • K2CrO4
  • K3CrO8
  • KCrO3Cl
  • K2Cr2O7
  • K2Cr3O10
  • K2Cr4O13
  • K4Mo2Cl8
hữu cơ
  • KHCO2
  • KCH3CO2
  • K2C2O4
  • KHC2O4
  • KC12H23O2
  • KC18H35O2
  • C3H2K2O4
  • C4H6KO4
  • C5H7KO4