Intharat Apinyakool
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Intharat Apinyakool | ||
Ngày sinh | 30 tháng 5, 1982 (42 tuổi) | ||
Nơi sinh | Kalasin, Thái Lan | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Navy | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000 | Bangkok Christian College | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2004 | Bangkok Christian College | 39 | (0) |
2007 | Thai Airways | 16 | (0) |
2008 | Tobacco Monopoly | 21 | (01) |
2009–2010 | BEC Tero Sasana | 0 | (0) |
2010 | Police United | 0 | (0) |
2011–2012 | Chanthaburi | 19 | (0) |
2012 | Esan United | 2 | (0) |
2013–2016 | Chiangrai United | 93 | (0) |
2017– | Navy | 17 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–1999 | U-17 Thái Lan | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 6 năm 2008 |
Intharat Apinyakool (tiếng Thái: อินทรัตน์ อภิญญากุล, sinh ngày 30 tháng 5 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan Navy.
Sự nghiệp quốc tế
Anh thi đấu cho Thái Lan tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1999 ở New Zealand và Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2005 ở Brasil.[1]
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Bangkok Christian College
- Thai Division 1 League (1): 2001-02
Tham khảo
- ^ Intharat Apinyakool – Thành tích thi đấu FIFA
Liên kết ngoài
- Profile Lưu trữ 2016-05-12 tại Wayback Machine at Goal