Huernia
Huernia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Tông (tribus) | Stapeliae |
Chi (genus) | Huernia R.Br. |
Loài điển hình | |
Huernia campanulata (Masson) R.Br. ex Haw.[1] | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Huernia là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Huernia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Huernia tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông thực vật Ceropegieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|