Hokuto, Hokkaidō
Thành phố in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Hokkaidō, Nhật Bản
Hokuto 北斗市 | |
---|---|
Tòa thị chính Hokuto | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Hokuto trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima) | |
Hokuto Vị trí Hokuto trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnHokuto Hokuto (Hokkaidō) Xem bản đồ Hokkaidō | |
Tọa độ: 41°49′27″B 140°39′10″Đ / 41,82417°B 140,65278°Đ / 41.82417; 140.65278 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō |
Phó tỉnh | Oshima |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Takaya Toshimine |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 397,4 km2 (153,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 44,302 |
• Mật độ | 110/km2 (290/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 049-0192 |
Điện thoại | 0138-73-3111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-3-10 Chūō, Hokuto-shi, Hokkaidō 049-0192 |
Khí hậu | Dfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Mùa xuân: Anh đào Mùa hạ: Tagetes Mùa thu: Bụp hồng cận |
Cây | Pinus thunbergii Fagus crenata |
Hokuto (
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hokuto, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.2 (48.6) | 10.7 (51.3) | 16.7 (62.1) | 25.1 (77.2) | 28.2 (82.8) | 29.5 (85.1) | 33.6 (92.5) | 34.5 (94.1) | 32.5 (90.5) | 28.2 (82.8) | 21.2 (70.2) | 16.3 (61.3) | 34.5 (94.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 0.2 (32.4) | 1.0 (33.8) | 5.0 (41.0) | 11.6 (52.9) | 16.9 (62.4) | 20.5 (68.9) | 23.9 (75.0) | 25.8 (78.4) | 22.9 (73.2) | 16.7 (62.1) | 9.3 (48.7) | 2.4 (36.3) | 13.0 (55.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.5 (25.7) | −2.9 (26.8) | 0.9 (33.6) | 6.6 (43.9) | 11.8 (53.2) | 15.9 (60.6) | 19.8 (67.6) | 21.5 (70.7) | 18.0 (64.4) | 11.5 (52.7) | 5.0 (41.0) | −1.2 (29.8) | 8.6 (47.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −8.1 (17.4) | −7.8 (18.0) | −3.7 (25.3) | 1.5 (34.7) | 7.0 (44.6) | 11.9 (53.4) | 16.6 (61.9) | 17.9 (64.2) | 13.4 (56.1) | 6.3 (43.3) | 0.6 (33.1) | −5.2 (22.6) | 4.2 (39.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −19.6 (−3.3) | −19.4 (−2.9) | −16.1 (3.0) | −10.8 (12.6) | −1.2 (29.8) | 4.0 (39.2) | 8.4 (47.1) | 9.2 (48.6) | 2.0 (35.6) | −3.3 (26.1) | −14.8 (5.4) | −18.6 (−1.5) | −19.6 (−3.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 67.0 (2.64) | 55.8 (2.20) | 56.1 (2.21) | 68.6 (2.70) | 86.4 (3.40) | 79.8 (3.14) | 129.5 (5.10) | 158.5 (6.24) | 142.6 (5.61) | 111.7 (4.40) | 106.2 (4.18) | 87.5 (3.44) | 1.149,7 (45.26) |
Số ngày mưa trung bình | 14.8 | 12.3 | 12.2 | 10.1 | 10.3 | 8.3 | 9.6 | 9.4 | 11.0 | 12.1 | 14.3 | 16.1 | 140.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 66.8 | 83.1 | 133.5 | 172.2 | 189.2 | 161.7 | 116.7 | 137.2 | 152.8 | 147.9 | 97.0 | 63.5 | 1.521,6 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Giao thông
Đường sắt
Tham khảo
- ^ “Hokuto (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.