Hoa bất tử
Xerochrysum bracteatum | |
---|---|
Hoa bất tử (Helichrysum bracteatum) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Gnaphalieae |
Chi (genus) | Xerochrysum |
Loài (species) | X. bracteatum |
Danh pháp hai phần | |
Xerochrysum bracteatum (Vent.) Andr., 1805 | |
Các phân loài, thứ, dạng | |
Xem văn bản. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bracteantha bracteata (Vent.) Anderb. & Haegi |
Hoa bất tử, hay còn gọi là cúc bất tuyệt, tên khoa học Xerochrysum bracteatum, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).[4]
Phân loài, thứ, dạng
- H. b albidum
- H. b album (đồng nghĩa: H. niveum)
- H. b angustifolium
- H. b atrococcineum
- H. b atrosanguineum
- H. b aureum
- H. b bicolor (đồng nghĩa: H. bicolor)
- H. b bracteatum
- H. b chrysanthum
- H. b eriopodum
- H. b incurvum
- H. b nanum-album
- H. b nanum-atrococcineum
- H. b nanum-atrosanguineum
- H. b nanum-luteum
- H. b nanum-roseum
- H. b normale
- H. b normalis (đồng nghĩa: H. lucidum normalis)
- H. b papillosum (đồng nghĩa: H. papillosum)
- H. b viscosum (đồng nghĩa: H. viscosum)
Biểu tượng
Tại Việt Nam được trồng phổ biến ở Đà Lạt, và tại đây nó được coi là biểu tượng cho tình yêu bất diệt. Hoa bất tử thường được các bạn trẻ tặng nhau để thể hiện tình yêu của mình. Những bông hoa bất tử nhỏ bé nhưng lại mang ý nghĩa sâu sắc. Tuy bông hoa, những cánh hoa đã chết, song nó vẫn giữ được màu sắc ban đầu của mình. Chính vì điều ấy, bất tử được thể hiện như minh chứng của tình yêu vĩnh cửu.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Henckel v. Donnersmarck, Leo F. V., Graf. (1806). Adumbrationes plantarum nonnullarum horti Halensis academici selectarum (bằng tiếng La-tinh). Halae: Formis F. A. Grunerti, Patr. tr. 5. OCLC 5993095.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Bayer, Randall J. (2001). “Xerochrysum Tzvelev, a Pre-Existing Generic Name for Bracteantha Anderb. & Haegi (Asteraceae: Gnaphalieae)”. Kew Bulletin. 56 (4): 1013–15. doi:10.2307/4119317. JSTOR 4119317.
- ^ Persoon, Christiaan H. (1807). Synopsis specierum plantarum (bằng tiếng La-tinh). 2. Paris, France: Treuttel et Würtz. tr. 414. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Xerochrysum bracteatum”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Xerochrysum bracteatum tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Xerochrysum bracteatum tại Wikimedia Commons
- ASGAP: Xerochrysum bracteatum Lưu trữ 2010-09-23 tại Wayback Machine
- Everlasting (plant) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Bài viết tông cúc Gnaphalieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|