Hesperaloe parviflora
Hesperaloe parviflora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Hesperaloe |
Loài (species) | H. parviflora |
Danh pháp hai phần | |
Hesperaloe parviflora (Torr.) J.M.Coult., 1894 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Yucca parviflora Torr.[1] |
Hesperaloe parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Torr.) J.M.Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Hesperaloe parviflora (Torr.) J. M. Coult”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 15 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Hesperaloe parviflora”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Hesperaloe parviflora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hesperaloe parviflora tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hesperaloe parviflora”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|