Haplonycteris fischeri
Haplonycteris fischeri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Haplonycteris Lawrence, 1939 |
Loài (species) | H. fischeri |
Danh pháp hai phần | |
Haplonycteris fischeri (Lawrence, 1939)[2] | |
Phân bố | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Little epauletted fruit-bat[3] |
Haplonycteris fischeri là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Lawrence mô tả năm 1939.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Perry Ong, Grace Rosell-Ambal, Blas Tabaranza, J. Walston, D. Balete, E. Alcala, J. C. Reizl, S. Ramayla, J. Sedlock, R. Gomez, J. C. Gonzalez, N. Ingle & L. Heaney (2008) Eonycteris robusta Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2010.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Haplonycteris fischeri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Taxonomy browser (Epomophorus minor). Ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Haplonycteris fischeri tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Haplonycteris fischeri tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|