Hakkâri
Hakkâri | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Hakkâri | |
Hakkâri | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Hakkari |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.237 km2 (864 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 77.926 người |
• Mật độ | 35/km2 (90/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Thành phố kết nghĩa | Mostar, Banja Luka, Dubrovnik, Krāslava, Oyam, Boden, Sydney, Lublin, Lubumbashi, Edde |
Hakkari là một thành phố thuộc tỉnh Hakkari, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 2237 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 77926 người[1], mật độ 35 người/km².
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hakkâri | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.8 (53.2) | 12.9 (55.2) | 19.7 (67.5) | 25.0 (77.0) | 28.7 (83.7) | 34.4 (93.9) | 38.8 (101.8) | 38.0 (100.4) | 37.1 (98.8) | 29.3 (84.7) | 20.8 (69.4) | 17.5 (63.5) | 38.8 (101.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.5 (31.1) | 1.3 (34.3) | 7.0 (44.6) | 13.2 (55.8) | 19.6 (67.3) | 26.3 (79.3) | 31.1 (88.0) | 31.5 (88.7) | 26.7 (80.1) | 19.0 (66.2) | 10.0 (50.0) | 2.5 (36.5) | 15.6 (60.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.1 (24.6) | −2.6 (27.3) | 2.7 (36.9) | 8.6 (47.5) | 14.4 (57.9) | 20.5 (68.9) | 25.0 (77.0) | 25.2 (77.4) | 20.7 (69.3) | 13.6 (56.5) | 5.5 (41.9) | −1.2 (29.8) | 10.7 (51.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.5 (18.5) | −6.2 (20.8) | −1.2 (29.8) | 4.2 (39.6) | 9.6 (49.3) | 14.7 (58.5) | 18.7 (65.7) | 18.8 (65.8) | 14.5 (58.1) | 8.3 (46.9) | 1.3 (34.3) | −4.6 (23.7) | 5.9 (42.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −23.4 (−10.1) | −22.7 (−8.9) | −19.0 (−2.2) | −8.3 (17.1) | −0.8 (30.6) | 5.0 (41.0) | 10.0 (50.0) | 9.7 (49.5) | 4.3 (39.7) | −5.8 (21.6) | −15.0 (5.0) | −21.3 (−6.3) | −23.4 (−10.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 90.8 (3.57) | 102.3 (4.03) | 119.2 (4.69) | 119.0 (4.69) | 68.9 (2.71) | 14.5 (0.57) | 9.3 (0.37) | 5.4 (0.21) | 10.9 (0.43) | 56.2 (2.21) | 77.8 (3.06) | 102.7 (4.04) | 777.0 (30.59) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 10.27 | 10.13 | 12.83 | 13.03 | 12.60 | 4.27 | 2.00 | 1.27 | 2.40 | 8.70 | 8.63 | 10.40 | 96.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 120.9 | 146.9 | 179.8 | 198.0 | 266.6 | 345.0 | 368.9 | 347.2 | 294.0 | 223.2 | 159.0 | 114.7 | 2.764,2 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.9 | 5.2 | 5.8 | 6.6 | 8.6 | 11.5 | 11.9 | 11.2 | 9.8 | 7.2 | 5.3 | 3.7 | 7.6 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
- History of Hakkari (in Turkish)
- Assyrians in Hakkari
Bài viết liên quan đến Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|