Haenam
Haenam | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 해남군 |
• Hanja | 海南郡 (Hải Nam quận) |
• Romaja quốc ngữ | Haenam-gun |
• McCune–Reischauer | Haenam-gun |
![]() | |
![]() | |
![]() ![]() Haenam | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 13 myeon, 513 ri, 909 ban |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Park Hui-hyeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 887,47 km2 (34,265 mi2) |
Dân số (2004)[1] | |
• Tổng cộng | 87.956 |
• Mật độ | 0,99/km2 (2,6/mi2) |
Haenam (Haenam-gun, âm Hán Việt: Hải Nam quận) là một huyện của tỉnh Jeolla Nam, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 887,47 km², dân số năm 2001 là 87.956 người.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Haenam | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 6.1 | 8.0 | 12.4 | 18.4 | 22.9 | 26.2 | 28.7 | 30.2 | 26.8 | 21.9 | 15.2 | 9.0 | 18,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 1.3 | 2.6 | 6.6 | 12.1 | 17.1 | 21.3 | 24.9 | 25.8 | 21.4 | 15.4 | 9.1 | 3.5 | 13,4 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −3.2 | −2.4 | 1.0 | 5.8 | 11.6 | 17.1 | 21.9 | 22.1 | 16.6 | 9.3 | 3.3 | −1.6 | 8,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 32.5 (1.28) | 46.3 (1.823) | 72.9 (2.87) | 90.0 (3.543) | 105.5 (4.154) | 199.5 (7.854) | 246.8 (9.717) | 248.5 (9.783) | 164.3 (6.469) | 44.2 (1.74) | 46.8 (1.843) | 28.1 (1.106) | 1.325,4 (52,181) |
% Độ ẩm | 70.4 | 69.4 | 69.0 | 68.5 | 72.2 | 76.5 | 82.3 | 80.5 | 77.4 | 72.1 | 71.4 | 71.7 | 73,4 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 9.3 | 8.4 | 9.3 | 8.2 | 9.3 | 10.5 | 12.9 | 12.0 | 8.5 | 5.8 | 7.8 | 8.1 | 110,1 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 161.4 | 170.3 | 203.8 | 226.4 | 237.8 | 198.3 | 183.6 | 221.8 | 197.4 | 221.1 | 175.2 | 160.2 | 2.356,1 |
Nguồn: [2] |
Thành phố kết nghĩa
Seocho-gu, Hàn Quốc
Hình ảnh
-
-
-
-
-
- Mihwangsa
- Daeheungsa
-
Chú thích
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính quyền huyện
![]() | Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|