Họ Rắn giun

Typhlopidae
Ramphotyphlops braminus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Scolecophidia
Liên họ (superfamilia)Typhlopoidea
Họ (familia)Typhlopidae
Merrem, 1820
Phân cấp

Các chi

  • Acutotyphlops (Wallach, 1995)
  • Cyclotyphlops (Bosch & Ineich, 1994)
  • Ramphotyphlops (Fitzinger, 1843)
  • Rhinotyphlops (Fitzinger, 1843)
  • Typhlops (Oppel, 1811)
  • Xenotyphlops (Wallach & Ineich, 1996)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Typhlopidae Merrem, 1820
  • Typhlopina J.P. Müller, 1832
  • Typhlopsidae Gray, 1845
  • Typhlopidae – Jan, 1863
  • Typhlopidae – de Witte, 1962[1]

Họ Rắn giun là một họ rắn mù.[2] Chúng được tìm thấy ở những vùng nhiệt đới của châu Á, châu Phi, châu Mỹ và Úc đại lục và trên nhiều đảo khác.[3] Chúng sống trong các hang dưới mặt đất, và chúng không thể sử dụng chức năng nhìn do mắt bị thoái hóa. Hiện họ này gồm 6 chi và 203 loài.[2]

Tham khảo

  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 các trang ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ a b Typhlopidae (TSN 174338) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ Shine. R, 2007 Australian Snakes, a natural history, New Holland Publishers Chatswood ISBN 978-1-876334-25-3

Liên kết ngoài

  • Typhlopidae tại Reptarium.cz Reptile Database. Tra cứu 3 November 2008.
  • x
  • t
  • s
Các họ Rắn
Ngành Chordata (Động vật có dây sống)  • Lớp Reptilia (Động vật bò sát)  • Bộ Squamata (Bò sát có vảy)  • Phân bộ Serpentes (Rắn)
Cận bộ Alethinophidia
Cận bộ Scolecophidia
Anomalepididae  • Leptotyphlopidae  • Typhlopidae  • Gerrhopilidae  • Xenotyphlopidae


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s