Govisümber (tỉnh)
Govisümber Aimag | |||
Говьсүмбэр аймаг | |||
Tỉnh | |||
| |||
Quốc gia | Mông Cổ | ||
---|---|---|---|
Tọa độ | 46°30′B 108°30′Đ / 46,5°B 108,5°Đ / 46.500; 108.500 | ||
Thủ phủ | Choir | ||
Diện tích | 5.541,80 km2 (2.140 dặm vuông Anh) | ||
Dân số | 13.315 (2008) | ||
Mật độ | 2,40/km2 (6/sq mi) | ||
Thành lập | 1994 | ||
Múi giờ | UTC+8 | ||
Mã khu vực | +976 (0) | ||
Mã ISO 3166-2 | MN-064 | ||
| |||
Website: http://pmis.gov.mn/govi-sumber/www/main.php | |||
Govisümber (tiếng Mông Cổ: Говьсүмбэр, có nghĩa là Gobi-""Sumber"" sử thi Núi) là một trong 21 aimag (tỉnh) của Mông Cổ. Tỉnh nằm tại khu vực trung tâm của đất nước. Tỉnh lị là Choir.
Hành chính
Sum | Tiếng Mông Cổ | Dân số (2003) | Dân số (2008) | Diện tích (km²) | Mật độ (/km²) | Dân số trung tâm sum (2002) [2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Bayantal | Баянтал | 838 | 851 | 916,06 | 0,92 | 120 |
Shiveegovi | Шивээговь | 2.685 | 2.745 | 857,55 | 3,20 | 1,800 |
Sümber | Сүмбэр | 8.996 | 9.719 | 3768,19 | 2,58 | 7.998 * (2006[3]) |
* - Bao gồm tỉnh lị Choir
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Govisümber (tỉnh) tại Wikimedia Commons
Bài viết về địa lý Mông Cổ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|