Gonzalo Espinoza

Gonzalo Espinoza
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Gonzalo Alejandro Espinoza Toledo
Ngày sinh 9 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Constitución, Chile
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)[1]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kayserispor
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2009 Huachipato
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 Barnechea ? (?)
2011–2013 Unión San Felipe 18 (1)
2011Racing Club (mượn) 5 (0)
2012–2013 → Arsenal de Sarandí (mượn) 13 (0)
2013–2014 All Boys 26 (3)
2014–2017 Universidad de Chile 57 (2)
2016 → Patronato (mượn) 12 (0)
2017– Kayserispor 8 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Chile 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1 năm 2015

Gonzalo Alejandro Espinoza Toledo (sinh ngày 9 tháng 4 năm 1990 ở Constitución, Chile) là một cầu thủ bóng đá Chile thi đấu cho câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp quốc tế

Anh được gọi lần đầu tiên lên đội hình Chile trong trận giao hữu với Hoa Kỳ vào tháng 1 năm 2015 và ra mắt chuyên nghiệp ở trận đấu này.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Gonzalo Espinoza at Universidad de Chile”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ “Chile boss Jorge Sampaoli names home-based squad for USA friendly”. ca2015.com. 21 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • BDFA Profile (tiếng Tây Ban Nha)
  • Gonzalo Espinoza tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Kayserispor – đội hình hiện tại
  • 1 Yıldırım
  • 2 Lopes
  • 3 Gyan
  • 4 Levent
  • 5 Espinoza
  • 6 Çinaz
  • 7 Vural
  • 8 Meleg
  • 9 Bulut (c)
  • 10 Türüç
  • 11 Kravets
  • 17 Kök
  • 18 Varela
  • 19 Stojiljković
  • 20 Mendes
  • 22 Săpunaru
  • 23 Boldrin
  • 25 Badji
  • 28 Öztürk
  • 33 Lung
  • 39 Kaş
  • 50 Kucher
  • 55 Aydın
  • 63 Bia
  • 76 Kana-Biyik
  • 89 Turan
  • 98 Karakuş
  • Ahamada
  • Barlas
  • De Amorim
  • Doğan
  • Gülay
  • Kırlankıçoğlu
  • Yazgan
  • Huấn luyện viên: Șumudică