Glyceria maxima
Glyceria maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Glyceria |
Loài (species) | G. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Glyceria maxima Holmb., 1919 |
Glyceria maxima là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Hartm.) Holmb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Glyceria maxima”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Glyceria maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Glyceria maxima tại Wikispecies
Bài viết chủ đề phân họ thực vật Pooideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|