Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005

Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Việt Nam
Thành phốThành phố Hồ Chí Minh
Thời gian22 tháng 5 – 4 tháng 6
Số đội24 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Iran (lần thứ 7)
Á quân Nhật Bản
Thống kê giải đấu
Số trận đấu78
Số bàn thắng720 (9,23 bàn/trận)
Vua phá lướiIran Vahid Shamsaei (23 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Nhật Bản Kenichiro Kogure
← 2004
2006 →

Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005 (tiếng Anh: 2005 AFC Futsal Championship) là mùa giải thứ bảy của Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á, giải đấu bóng đá trong nhà dành cho các đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia hàng đầu châu Á do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức. Giải đấu được tổ chức từ ngày 22 tháng 5 đến ngày 4 tháng 6 năm 2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Một số lượng kỷ lục 24 đội tham dự đã được ghi nhận cho giải lần này, trong đó có bốn đội lần đầu góp mặt tại giải đấu là Bhutan, Qatar, Turkmenistan và đội chủ nhà Việt Nam.

Lần đầu tiên trong giải đấu, AFC đã giới thiệu một thể thức thi đấu mới nhằm tăng cơ hội cọ xát cho các đội tuyển của châu lục, theo đó sáu đội đầu bảng và hai đội nhì bảng xuất sắc nhất sẽ lọt vào vòng đấu loại trực tiếp thông thường để tranh giải Cúp vàng, trong khi 16 đội bóng còn lại sẽ lọt vào vòng tranh giải Cúp bạc.[1][2] Đây cũng là lần cuối cùng Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á được tổ chức như một sự kiện mở, trước khi vòng loại bắt đầu được tiến hành kể từ năm 2006.

Iran đã đánh bại Nhật Bản trong trận chung kết để giành chức vô địch thứ bảy liên tiếp.

Địa điểm

Thành phố Hồ Chí Minh
Nhà thi đấu Phú Thọ Nhà thi đấu Quân khu 7
Sức chứa: 5.000 Sức chứa: 3.500

Bốc thăm

Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 4 tháng 3 năm 2005 tại khách sạn Rex, Thành phố Hồ Chí Minh.[3] 24 đội tham dự được chia thành sáu bảng, trở thành giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á có quy mô lớn nhất kể từ khi được thành lập vào năm 1999.[4]

Kết quả bốc thăm

Kết quả bốc thăm như sau:[5]

Bảng A
VT Đội
A1  Thái Lan
A2  Trung Quốc
A3  Maldives
A4  Turkmenistan
Bảng B
VT Đội
B1  Uzbekistan
B2  Palestine
B3  Ma Cao
B4  Philippines
Bảng C
VT Đội
C1  Iran
C2  Kuwait
C3  Liban
C4  Bhutan
Bảng D
VT Đội
D1  Hàn Quốc
D2  Đài Bắc Trung Hoa
D3  Tajikistan
D4  Qatar
Bảng E
VT Đội
E1  Nhật Bản
E2  Malaysia
E3  Indonesia
E4  Guam
Bảng F
VT Đội
F1  Kyrgyzstan
F2  Iraq
F3  Hồng Kông
F4  Việt Nam

Đội hình

Mỗi đội phải đăng ký một đội hình gồm 14 cầu thủ, trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[6]

Vòng bảng

Sáu đội đứng đầu mỗi bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng tranh giải Cúp vàng, các đội còn lại vào vòng tranh Cúp bạc.

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng:[7]

  1. Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  2. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  3. Điểm thu được trong các trận đấu bảng giữa các đội liên quan;
  4. Hiệu số bàn thắng trong các trận đấu bảng giữa các đội liên quan;
  5. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu bảng giữa các đội liên quan;
  6. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
  7. Điểm thẻ phạt (điểm số ít hơn tính theo số thẻ vàng và đỏ nhận được trong các trận đấu vòng bảng);
  8. Bốc thăm.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 3 2 1 0 49 3 +46 7 Vòng tranh Cúp vàng
2  Trung Quốc 3 2 1 0 37 2 +35 7
3  Turkmenistan 3 1 0 2 8 38 −30 3
4  Maldives 3 0 0 3 0 51 −51 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Thái Lan 23 – 2 Turkmenistan
  • Panuwat
  • Joe
  • Lertchai
  • Anocha
  • Pattaya
  • Innui
  • Weerasak
  • Semphin
  • Narogsak Khongtew
Chi tiết
Chi tiết (VFF)
Chi tiết (AFC)
  • Taji
  • Agajan
Khán giả: 250
Trọng tài: Badrul Hisham Kalam (Malaysia)
Trung Quốc 21 – 0 Maldives
  • Zhang Jiong
  • Wu Zhuo Xi
  • Li Jian
  • Wang Xiao Yu
  • Li Di Ming
  • Yang Du
  • Yan Fei
  • Zhang Xi
Chi tiết
Chi tiết (Futsal Planet)

Turkmenistan 5 – 0 Maldives
  • Taji  10'?'?'
    Yilham
Chi tiết
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Nazrul Anuar Khairuddin (Malaysia)
Trung Quốc 1 – 1 Thái Lan
Yan Fei  39' Chi tiết Panuwat  6'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Manouchehr Nazari (Iran)

Turkmenistan 1 – 15 Trung Quốc
  • Taji
Chi tiết
  • Yang Du
  • Xiong Sui
  • Li Kou Chang
  • Wang Xiao Yu
  • Li Di Ming
  • Wu Zhuo Xi
  • Zhang Xi
  • Li Jian Lei
  • Yang Zhi Kai
Thái Lan 25 – 0 Maldives
  • Prasat
  • Joe
  • Pattaya
  • Lertchai
  • Anocha
  • Narongsak
  • Weerasak
  • Jadel
  • Semphin
  • Anuwat
Chi tiết
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Manouchehr Nazari (Iran)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 3 3 0 0 29 3 +26 9 Vòng tranh Cúp vàng
2  Palestine 3 2 0 1 24 15 +9 6
3  Philippines 3 0 1 2 7 23 −16 1
4  Ma Cao 3 0 1 2 5 24 −19 1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Uzbekistan 7 – 1 Philippines
  • Yasupjadjanov
  • Odushev
  • Ahmedov
  • Zakirov
  • Abdulla
  • Sharafutdinov
Chi tiết Nejadsafavi
Palestine 9 – 2 Ma Cao
  • Al Shurfa
  • Al Hajjar
  • Huthut
  • Hasnain
  • Rabee
Chi tiết
  • Ho Wai Tong
  • Leong Chongin

Philippines 2 – 2 Ma Cao
  • Boromeo  20'
  • Rosario  20'
Chi tiết
  • Ho Wai Tong  19'
  • Leong Lap San  21'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Puji Suprayitno Dalil (Indonesia)
Palestine 1 – 9 Uzbekistan
Rabee Chi tiết
  • Ahmedov  7'
  • Odushev
  • Sharafuldinov
  • Yusupdjenov
  • Kudratov
  • Muhitdinov
  • Korolev
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Badrul Hisham Kalam (Malaysia)

Philippines 4 – 14 Palestine
  • Borromeo
  • Rosario
  • Lozeno
Chi tiết
  • Huttut
  • Nader
  • Hazen
  • Mustafa
  • Ahmed
  • Hashem
  • Hassnain
Uzbekistan 13 – 1 Ma Cao
  • Mamedov
  • Zaklov
  • Burlev
  • Kudratov
  • Mulvidinov
  • Odushev
Chi tiết
  • Leong Lap San  36'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Fusaya Suzuki (Nhật Bản)

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 3 3 0 0 38 5 +33 9 Vòng tranh Cúp vàng
2  Kuwait 3 2 0 1 16 4 +12 6
3  Liban 3 1 0 2 19 15 +4 3
4  Bhutan 3 0 0 3 5 54 −49 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Iran 27 – 2 Bhutan
  • Raeisi  1'
  • Vahid
  • Hossein
  • Hazhemzadeh
  • Maheri
  • Tikdari
  • Zarfi
  • Azimaei
  • Reza
Chi tiết
  • Dorji
  • Dendup
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Sayfiddin Amanov (Uzbekistan)
Kuwait 3 – 2 Liban
  • Al Asfour  15'
  • Khalf
  • Al Mass
Chi tiết
Chi tiết (FP)
  • Atwi  1'
  • Itani  8'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Kazuya Isokawa (Nhật Bản)

Bhutan 2 – 14 Liban
  • Wangchuk
  • Dorji
Chi tiết
  • Atwi
  • Takaji
  • Itani
  • Hammoud
  • Said
  • Fadlallah
  • Daher
Kuwait 0 – 1 Iran
Chi tiết
  • Hashemzadeh

Bhutan 1 – 13 Kuwait
Dorji Chi tiết
  • Al Asfour
  • Al Otaibi
  • Al Mass
  • Humoud
  • Al Othman
  • Al Mutari
  • Al Naqi
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Tinawat Nantanimit (Thái Lan)
Iran 10 – 3 Liban
  • Vahid
  • Raeisi
  • Hashemzadeh
  • Reza
  • Javad
Chi tiết
  • Hamoud
  • Atwi
  • Takaji
Trọng tài: Nazrul Anuar Khairuddin (Malaysia)

Bảng D

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tajikistan 3 3 0 0 19 11 +8 9 Vòng tranh Cúp vàng
2  Đài Bắc Trung Hoa 3 2 0 1 14 7 +7 6
3  Hàn Quốc 3 1 0 2 14 13 +1 3
4  Qatar 3 0 0 3 8 24 −16 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Hàn Quốc 7 – 3 Qatar
  • Choi Yong Sun  1'
  • Lee Kyung  7'?'?'
  • Lim Dong Jun
  • Lee Sang Keun
  • Lee Moo Hyum
Chi tiết
  • Al Naimi
  • Al Dosari
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Nazrul Anuar Khairuddin (Malaysia)
Đài Bắc Trung Hoa 2 – 4 Tajikistan
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Ali Sabah (Iraq)

Qatar 3 – 7 Tajikistan
  • Al Kuwari
  • Al Dosari
  • Al Naimimade
Chi tiết
  • Khojaev
  • Mahmudov
  • Jumaev
Đài Bắc Trung Hoa 2 – 1 Hàn Quốc
  • Ho Kou-chen
  • Chang Fu-hsiang  32'
Chi tiết
  • Cho Jae Suk

Qatar 2 – 10 Đài Bắc Trung Hoa
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Abdolvahed Beit-Sayyah (Iran)
Hàn Quốc 6 – 8 Tajikistan
  • Lee Sang Keun
Chi tiết
  • Khojaev
  • Ismoilov
  • Mahmudov
  • Aknazarov
  • Nashikov

Bảng E

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 32 0 +32 9 Vòng tranh Cúp vàng
2  Indonesia 3 2 0 1 17 10 +7 6
3  Malaysia 3 1 0 2 11 9 +2 3
4  Guam 3 0 0 3 2 43 −41 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Nhật Bản 18 – 0 Guam
  • Inato  1'
  • Kogure
  • Takahashi
  • Komiyama
  • Suzumura
  • Fuji
  • Kanayama
Chi tiết
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Fusaya Suzuki (Nhật Bản)
Malaysia 1 – 2 Indonesia
Zainal  12' Chi tiết
  • Irawan  8'
  • Victor  27'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Manouchehr Nazari (Iran)

Guam 2 – 15 Indonesia
  • Bush
  • Pioppi
Chi tiết
  • Ladjanabi
  • Polnaya
  • Karmadi
  • Irawan
  • Victor
  • Issa
  • Kurniawan
  • Matulessy
  • Thiyarto
Malaysia 0 – 7 Nhật Bản
Chi tiết
  • Kogure  8'
  • Fujii
  • Kanayamai
  • Inaba
Trọng tài: Abdolvahed Beit-Sayyah (Iran)

Guam 0 – 10 Malaysia
Chi tiết
  • Sathiyamoorthi  14'26'
  • Ab Karnim  14'
  • Ghaffar
  • Zainuddin
  • Abdul Aziz
  • Leong
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Vadim Baratov (Turkmenistan)
Nhật Bản 7 – 0 Indonesia
Chi tiết
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Jeffrey Goh (Singapore)

Bảng F

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Kyrgyzstan 3 3 0 0 11 1 +10 9 Vòng tranh Cúp vàng
2  Iraq 3 2 0 1 13 5 +8 6
3  Hồng Kông 3 0 1 2 3 11 −8 1
4  Việt Nam 3 0 1 2 3 13 −10 1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Kyrgyzstan 4 – 1 Việt Nam
  • Emil  3'9'18'
  • Andrey  13'
Chi tiết
Chi tiết (AFC)
Quốc Khương  14'
Khán giả: 2.200
Trọng tài: Adel Al-Shatti (Kuwait)
Iraq 5 – 2 Hồng Kông
  • Safi  9'
  • Ghazi  10'?'
  • Mohamed
  • Naji
Chi tiết
Chi tiết (AFC)
  • Nong Chin Hung  5'
  • So Yiu Man
Khán giả: 500
Trọng tài: Fusaya Suzuki (Nhật Bản)

Việt Nam 1 – 1 Hồng Kông
  • Quốc Khương  9'
Chi tiết
  • Kwan Yee Lo  20' (ph.đ.)
Iraq 0 – 2 Kyrgyzstan
Chi tiết
  • Merat
  • Emil

Việt Nam 1 – 8 Iraq
  • Tuấn Thành  2'
Chi tiết
  • Naji  6'7'36'
  • Ghazi  22'26'
  • Safi  25'
  • Kamel  33'34'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Kazuya Isokawa (Nhật Bản)
Kyrgyzstan 5 – 0 Hồng Kông
  • Djetybaev
  • Pestryakov
  • Kenjisariev
Chi tiết
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Adel Al-Shatti (Kuwait)

Xếp hạng các đội nhì bảng đấu

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 A  Trung Quốc 3 2 1 0 37 2 +35 7 Vòng tranh Cúp vàng
2 C  Kuwait 3 2 0 1 16 4 +12 6
3 B  Palestine 3 2 0 1 24 15 +9 6
4 F  Iraq 3 2 0 1 13 5 +8 6
5 E  Indonesia 3 2 0 1 17 10 +7 6
6 D  Đài Bắc Trung Hoa 3 2 0 1 14 7 +7 6
Nguồn: [cần dẫn nguồn]

Vòng tranh Cúp bạc

Vòng bảng thứ hai

Bảng I

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Palestine 3 3 0 0 34 8 +26 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Turkmenistan 3 2 0 1 20 15 +5 6
3  Qatar 3 1 0 2 24 24 0 3
4  Guam 3 0 0 3 5 36 −31 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Palestine 14 – 0 Guam
Report
Turkmenistan 8 – 6 Qatar
Report

Guam 4 – 14 Qatar
Report
Turkmenistan 4 – 8 Palestine
Report

Guam 1 – 8 Turkmenistan
Report
Palestine 12 – 4 Qatar
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Abdolvahed Beit-Sayyah (Iran)

Bảng J

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 3 3 0 0 14 5 +9 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Việt Nam 3 2 0 1 10 6 +4 6
3  Philippines 3 1 0 2 6 8 −2 3
4  Bhutan 3 0 0 3 8 19 −11 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Iraq 1 – 0 Việt Nam
  • Kamel  10'
Chi tiết
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Fusaya Suzuki (Nhật Bản)
Philippines 3 – 1 Bhutan
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Abdolvahed Beit-Sayyah (Iran)

Việt Nam 6 – 3 Bhutan
  • Tuấn Thành  4'5'?'
  • Hồng Sơn  16'
  • Quốc Khương  7'?'
Chi tiết
  •  14'
  •  20'
  • Pema  22'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Badrul Hisham Kalam (Malaysia)
Philippines 1 – 3 Iraq
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Jeffrey Goh (Singapore)

Việt Nam 4 – 2 Philippines
  • Minh Châu
  • Tuấn Thành
  • Quốc Khương  25'
Chi tiết
  • Espinosa
  • Nejadnafavi
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Mohammad Al-Haddad (Kuwait)
Iraq 10 – 4 Bhutan
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Manouchehr Nazari (Iran)

Bảng K

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Liban 3 3 0 0 20 5 +15 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Indonesia 3 1 1 1 16 10 +6 4
3  Malaysia 3 1 1 1 14 9 +5 4
4  Ma Cao 3 0 0 3 2 28 −26 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Indonesia 9 – 1 Ma Cao
Report
Trọng tài: Nazrul Anuar Khairuddin (Malaysia)
Liban 5 – 1 Malaysia
Report

Ma Cao 0 – 9 Malaysia
Report
Liban 5 – 3 Indonesia
Report

Ma Cao 1 – 10 Liban
Tsi Yeung Chi tiết
  • Hammoud
  • Abbas
  • Atwi
  • Takaji
  • Daher
  • Said
Indonesia 4 – 4 Malaysia
  • R. Vernes
  • Vennard
  • Ladjanabi
Chi tiết
  • Gaffar
  • Aziz
  • Rahim
  • Leong

Bảng L

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hồng Kông 3 3 0 0 11 3 +8 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Đài Bắc Trung Hoa 3 2 0 1 8 5 +3 6
3  Hàn Quốc 3 1 0 2 18 11 +7 3
4  Maldives 3 0 0 3 5 23 −18 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Đài Bắc Trung Hoa 4 – 1 Maldives
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Jeffrey Goh (Singapore)
Hàn Quốc 2 – 4 Hồng Kông
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Tinawat Nantanimit (Thái Lan)

Maldives 1 – 6 Hồng Kông
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Vadim Baratov (Turkmenistan)
Hàn Quốc 3 – 4 Đài Bắc Trung Hoa
Report
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Nazrul Anuar Khairuddin (Malaysia)

Maldives 3 – 13 Hàn Quốc
Report
Đài Bắc Trung Hoa 0 – 1 Hồng Kông
Chi tiết
  • Man Chuan  27'

Vòng đấu loại trực tiếp

Trong vòng đấu loại trực tiếp, loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng cuộc nếu hòa sau thời gian thi đấu chính thức.[8]

Bán kết Chung kết
3 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh
  Palestine 3  
  Liban 6  
 
4 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh
      Liban 6
    Iraq 2
3 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh
  Iraq 4
  Hồng Kông 3  

Bán kết

Palestine 3 – 6 Liban
Chi tiết

Iraq 4 – 3 Hồng Kông
  • Ghazi
  • Jabir
  • Ali
  • Kamel
Chi tiết
  • So Sheung Kwai
  • Leung Chi Kuh
  • Szeto Man Chun Thẻ đỏ 37'

Chung kết

Liban 6 – 2 Iraq
  • Itani  5'
  • Takaji  ?'34'
  • Atwi  31'
  • Abou-Chaaya  38'
  • Said  40'
Chi tiết Ghazi
Shamil

Vòng tranh Cúp vàng

Vòng bảng thứ hai

Bảng G

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 12 4 +8 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Iran 3 1 1 1 14 9 +5 4
3  Thái Lan 3 1 1 1 8 9 −1 4
4  Trung Quốc 3 0 0 3 6 18 −12 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Thái Lan 3 – 2 Trung Quốc
Munjarern  20'
Janta  33'34'
Report Yan Fei  19'
Zhang Xi  36'
Iran 1 – 3 Nhật Bản
Soltani  38' Report Kogure  25'29'
Fujii  35'

Trung Quốc 1 – 5 Nhật Bản
Wang Xiaoyu  21' Chi tiết Ono  7'
Suzumura  20'
Fujii  25'
Kogure  28'
Kanayama  31'
Iran 3 – 3 Thái Lan
Zareei  14'
Shamsaei  34'
Hashemzadeh  37'
Chi tiết Janta  2'26'
Piemkum  3'

Trung Quốc 3 – 10 Iran
Zhang Jiong  22'
Li Jian  35'
Yan Fei  40'
Report Zareei  3'7'15'
Soltani  12'40'
Hashemian  13'
Shamsaei  20'24'
Heidarian  23'
Hashemzadeh  29'
Thái Lan 2 – 4 Nhật Bản
Janta  35'
Munjarern  40'
Chi tiết Suzumura  1'
Kogure  16'40'
Ono  40'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Badrul Hisham Kalam (Malaysia)

Bảng H

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 3 3 0 0 17 5 +12 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Kyrgyzstan 3 2 0 1 9 7 +2 6
3  Kuwait 3 1 0 2 11 15 −4 3
4  Tajikistan 3 0 0 3 6 16 −10 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Kuwait 1 – 4 Kyrgyzstan
Al-Nakkas Report Kenjisariev
Abdyraimov
Duvanaev
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Kim Jang-kwan (Hàn Quốc)
Tajikistan 1 – 5 Uzbekistan
Nasikhov Report Kudratov
Korolev
Ahmedov
Zakirov
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Manouchehr Nazari (Iran)

Uzbekistan 6 – 2 Kuwait
Ahmedov  3'
Odushev  16'
Sharafutdinov  18'
Mamedov  31'
Korolev  39'40'
Report Al-Mass  36'
Khalf  38'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Kazuya Isokawa (Nhật Bản)
Tajikistan 0 – 3 Kyrgyzstan
Report Pestryakov  21'
Abdyraimov  23'
Kenjisariev  24'

Kuwait 8 – 5 Tajikistan
Al-Otaibi  6'23'30'
Al-Asfour  9'15'35'
Khalf  18'
Al-Naqi  20'
Report Khojaev  5'14'
Makhmudov  6'
Ulmasov  11'
Davlatbekov  19'
Uzbekistan 6 – 2 Kyrgyzstan
Ahmedov  2'
Mamedov  18'
Buriev  25'37'
Odushev  29'39'
Report Sardarov  34'
Abdyraimov  36'
Nhà thi đấu Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Adel Al-Shatti (Kuwait)

Vòng đấu loại trực tiếp

Trong vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ (có áp dụng luật bàn thắng vàng) và loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng cuộc nếu hòa sau thời gian thi đấu chính thức.[8]

Bán kết Chung kết
2 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh
  Nhật Bản 4  
  Kyrgyzstan 3  
 
4 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh
      Nhật Bản 0
    Iran 2
2 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh
  Uzbekistan 1
  Iran 4  

Bán kết

Nhật Bản 4 – 3 Kyrgyzstan
Takahashi  20'
Kogure  21'23'
Suzumura  27'
Chi tiết Djetybaev  5'13'19'

Uzbekistan 1 – 4 Iran
Korolev  36' Chi tiết Raeisi  3'
Hashemzadeh  8'
Shamsaei  13'15'

Chung kết

Nhật Bản 0 – 2 Iran
Chi tiết Shamsaei  3'
Zareei  8'

Giải thưởng

 Vô địch Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005 

Iran
Lần thứ 7
Reza Nasseri, Amin Hashemian, Morteza Azimaei, Mohsen Zareei, Mohammad Hashemzadeh, Hossein Soltani, Mostafa Imanvand, Majid Raeisi, Vahid Shamsaei, Mohammad Reza Heidarian, Majid Tikdarinejad, Hamid Reza Abrarinia, Mohammad Taheri, Javad Maheri
Huấn luyện viên: Brasil Jurandir Dutra
Cầu thủ xuất sắc nhất giải Vua phá lưới
Nhật Bản Kenichiro Kogure Iran Vahid Shamsaei (23 bàn)

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 720 bàn thắng ghi được trong 78 trận đấu, trung bình 9.23 bàn thắng mỗi trận đấu.

23 bàn
  • Iran Vahid Shamsaei
21 bàn
  • Nhật Bản Kenichiro Kogure
13 bàn
  • Turkmenistan Taji Abdullayev
12 bàn
  • Nhà nước Palestine Hassan Huthut
  • Thái Lan Panuwat Janta
11 bàn
  • Liban Hayssam Atwi
  • Liban Khaled Takaji
  • Qatar Abdulaziz Al-Kuwari
10 bàn
  • Iraq Abdul-Karim Ghazi
  • Liban Mahmoud Itani
  • Nhà nước Palestine Nader Hajjar
  • Hàn Quốc Lee Sang-keun
9 bàn
  • Nhà nước Palestine Mohammed Hassanain
  • Hàn Quốc Lee Kyung-min
8 bàn
  • Kyrgyzstan Emil Kenjisariev
  • Nhà nước Palestine Hashem Al-Shurafa
  • Nhà nước Palestine Hazem Hajjar
  • Qatar Rashid Al-Dosari
  • Thái Lan Anucha Munjarern
  • Thái Lan Joe Nueangkord
  • Turkmenistan Yilham Ilmuradov
7 bàn
  • Indonesia Viernes Ricardo Polnaya
  • Iran Mohammad Hashemzadeh
  • Iran Hossein Soltani
  • Iraq Wameedh Shamil
  • Nhật Bản Kensuke Takahashi
  • Kuwait Ahmad Al-Asfour
  • Qatar Khalid Gharib
  • Thái Lan Prasert Innui
  • Uzbekistan Abdulla Buriev
  • Uzbekistan Nikolay Odushev
6 bàn
  • Trung Quốc Wu Zhuoxi
  • Trung Quốc Yan Fei
  • Trung Quốc Zhang Jiong
  • Indonesia Andi Irawan
  • Iran Majid Raeisi
  • Iran Mohsen Zareei
  • Kyrgyzstan Nurjan Djetybaev
  • Nhà nước Palestine Rafat Rabee
  • Thái Lan Lertchai Issarasuwipakorn
  • Thái Lan Pattaya Piemkum
  • Uzbekistan Bahodir Ahmedov
5 bàn
  • Trung Quốc Zhang Xi
  • Hồng Kông Leung Chi Kui
  • Indonesia Sayan Karmadi
  • Indonesia Jaelani Ladjanibi
  • Iraq Zaid Watheq
  • Nhật Bản Kenta Fujii
  • Kuwait Nawaf Al-Otaibi
  • Liban Rabih Abu Chaaya
  • Malaysia Ng Boon Leong
  • Tajikistan Khurshed Makhmudov
  • Turkmenistan Agajan Resulov
  • Uzbekistan Aleksandr Korolev
  • Uzbekistan Anvar Mamedov
  • Uzbekistan Farruh Zakirov
  • Việt Nam Lê Quốc Khương
  • Việt Nam Nguyễn Tuấn Thành
4 bàn
  • Trung Quốc Wang Xiaoyu
  • Trung Quốc Yang Du
  • Đài Bắc Trung Hoa Chang Fu-hsiang
  • Đài Bắc Trung Hoa Hsueh Ming-wen
  • Indonesia Vennard Hutabarat
  • Iraq Zaman Majid
  • Nhật Bản Yuki Kanayama
  • Nhật Bản Takuya Suzumura
  • Kuwait Fawzi Al-Mass
  • Malaysia Faizul Abdul Gaffar
  • Nhà nước Palestine Ahmed Abdalhadi
  • Nhà nước Palestine Mustafa Yasin
  • Philippines Alexander Borromeo
  • Thái Lan Narongsak Khongkaew
  • Uzbekistan Furkat Kudratov
  • Uzbekistan Saidolimhon Sharafutdinov
3 bàn
  • Bhutan Passang Tshering
  • Trung Quốc Li Jian
  • Trung Quốc Xiong Sui
  • Đài Bắc Trung Hoa Chen Kun-shan
  • Đài Bắc Trung Hoa Ho Kuo-chen
  • Hồng Kông So Sheung Kwai
  • Indonesia Wahyu Triyanto
  • Iran Mohammad Reza Heidarian
  • Iran Javad Maheri
  • Iraq Yasir Hameed
  • Kuwait Raed Khalf
  • Kyrgyzstan Daniar Abdyraimov
  • Kyrgyzstan Andrey Pestryakov
  • Liban Hassan Hammoud
  • Liban Ibrahim Hammoud
  • Liban Serge Said
  • Ma Cao Ho Wai Tong
  • Ma Cao Leong Lap San
  • Malaysia Mohd Saiful Mohd Noor
  • Philippines Anton del Rosario
  • Qatar Mohsin Ali
  • Hàn Quốc Cho Jae-suk
  • Hàn Quốc Oh Su-taek
  • Tajikistan Eradzh Nasikhov
  • Uzbekistan Shavkatbek Muhitdinov
  • Uzbekistan Ilhom Yusupdjanov

Tham khảo

  1. ^ “Giải VĐ Futsal châu Á 2005: Sân chơi lớn cho ĐT Việt Nam”. VFF. 20 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ khoahocphothong.vn (27 tháng 5 năm 2005). “FUTSAL CHÂU Á 2005 - Mới lạ & Điêu luyện”. khoahocphothong.vn. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  3. ^ “VFF - Lễ bốc thăm giải Futsal châu Á 2005”. VFF. 8 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  4. ^ “Việt Nam tổ chức giải bóng đá trong nhà châu Á 2005”. Báo Nhân Dân điện tử. 24 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  5. ^ “VFF - L`CH THI ĐẤU GIẢI VÔ Đ`CH BNG ĐÁ FUTSAL CHU Á - TP HỒ CHÍ MINH (từ ngày 22/05 đến 04/06/2005)”. VFF. 20 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  6. ^ “VFF - Giải Futsal châu Á 2005: Mỗi đội chỉ được đăng ký 14 cầu thủ”. VFF. 21 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  7. ^ “AFC Futsal Championship 2005 Regulations” (PDF). AFC. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  8. ^ a b “VFF - Việt Nam là nước chủ nhà giải VĐ Futsal Châu Á 2005”. VFF. 5 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Futsal Planet
  • RSSSF
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á
Cúp bóng đá trong nhà châu Á
Vòng loại
Đội hình
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2014
  • 2016
  • 2018
  • 2022