Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2015

Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan
Mùa giải2015
Vô địchAltyn Asyr
Xuống hạngHazyna
Cúp AFCAltyn Asyr
Balkan
Số trận đấu180
Số bàn thắng526 (2,92 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMyrat Ýagşyýew (31)
2014
2016

Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2015 hay Ýokary Liga 2015 là mùa giải thứ 23 của giải bóng đá chuyên nghiệp Turkmenistan. Giải khởi tranh ngày 5 tháng 3 năm 2015 với vòng đấu đầu tiên và kết thúc vào tháng 11 năm 2015.

Đội bóng

Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2015 trên bản đồ Turkmenistan
Merw
Merw
Energetik
Energetik
Balkan
Balkan
Daşoguz
Daşoguz
Şagadam
Şagadam
Altyn Asyr Aşgabat HTTU Hazyna
Altyn Asyr
Aşgabat
HTTU
Hazyna
Ahal
Ahal
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2015
Câu lạc bộ Địa điểm Sân vận động Sức chứa Huấn luyện viên
Ahal Ahal Province Sân vận động Ashgabat 20.000 Turkmenistan Guwançmuhammet Öwekow
Turkmenistan Boris Grigorýants
Altyn Asyr Ashgabat Sân vận động Ashgabat 20.000 Turkmenistan Ýazguly Hojageldiýew
Aşgabat Ashgabat Sân vận động Ashgabat 20.000 Turkmenistan Amanklyç Koçumow
Turkmenistan Tofik Şukurow
Balkan Balkanabat Sân vận động Thể thao Toplumy 10.000 Turkmenistan Ali Gurbani
Daşoguz Daşoguz Sân vận động Thể thao Toplumy 10.000 Turkmenistan Ilgiz Abdyrahmanow
Hazyna Ashgabat TSIEM Stadium 1.000 Turkmenistan Ahmet Agamyradow
HTTU Aşgabat Ashgabat Sân vận động HTTU 1.000 Turkmenistan Röwşen Meredow
Energetik Mary Baýramaly sport desgasy 3000 Turkmenistan Rahym Gurbanmämmedow
Merw Mary Sân vận động Thể thao Toplumy 10.000 Turkmenistan Magtym Begenjow
Şagadam Türkmenbaşy Sân vận động Şagadam 5.000 Turkmenistan Rejepmyrat Agabaýew

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Altyn Asyr (C) 36 29 5 2 81 21 +60 92 Tham gia Vòng bảng Cúp AFC 2016
2 Balkan 36 20 8 8 75 36 +39 68 Tham gia 2016 AFC Play-off Stage
3 Aşgabat 36 18 5 13 57 42 +15 59
4 Şagadam 36 16 10 10 59 36 +23 58
5 Ahal 36 16 10 10 67 54 +13 58
6 HTTU 36 12 10 14 50 54 −4 46
7 Hazyna (R) 36 12 8 16 54 52 +2 44 Xuống hạng 2016 Birinji Ligasy
8 Merw 36 11 9 16 39 50 −11 42
9 Energetik 36 5 10 21 27 74 −47 25
10 Daşoguz 36 3 3 30 16 106 −90 12

Cập nhật đến 18 tháng 12 năm 2015
Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan table
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

Trận 1–18

Nhà \ Khách[1] AHA ALT ASH BAL DAS ENG HAZ HTT MER SAG
Ahal

0–1

1–0

3–1

4–0

6–0

3–2

0–1

1–1

1–1

Altyn Asyr

1–1

1–0

2–1

4–0

4–0

2–0

4–1

2–2

1–2

Aşgabat

1–3

0–1

2–0

3–0

4–1

0–1

4–1

1–0

2–1

Balkan

4–1

1–3

1–0

8–0

3–0

4–0

4–0

3–2

1–1

Daşoguz

1–4

0–4

0–3

0–6

1–1

2–1

0–3

0–1

0–4

Energetik

1–1

1–4

1–2

1–1

2–0

0–2

3–1

0–0

2–3

Hazyna

0–0

1–2

1–1

1–2

4–0

4–1

1–1

2–1

2–1

HTTU

2–3

0–2

0–4

1–0

1–0

0–0

2–0

1–0

1–2

Merw

2–3

0–3

2–1

1–1

2–0

1–1

2–1

1–1

1–0

Şagadam

1–1

0–0

1–0

2–2

5–2

3–0

1–2

1–2

2–0

Cập nhật lần cuối: 4 tháng 12 năm 2015.
Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan match · Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Trận 19–36

Nhà \ Khách[1] AHA ALT ASH BAL DAS ENG HAZ HTT MER SAG
Ahal

0–2

2–5

1–4

2–0

3–3

2–2

1–0

1–3

Altyn Asyr

1–1

2–1

1–0

3–0

3–1

0–2

2–1

1–1

Aşgabat

3–0

1–2

3–3

3–1

1–0

1–1

1–0

3–0

1–1

Balkan

3–2

0–2

2–1

0–0

4–0

2–0

1–1

4–0

1–2

Daşoguz

2–1

0–5

0–1

0–0

1–1

0–1

1–0

1–2

0–2

Energetik

1–5

0–3

0–0

0–2

2–1

2–0

2–1

1–2

1–3

Hazyna

3–3

1–2

6–1

2–3

3–0

4–1

2–0

0–0

HTTU

1–1

2–5

4–3

1–2

10–0

1–1

0–0

2–1

1–0

Merw

0–1

0–2

1–2

2–1

2–0

4–1

2–2

2–1

Şagadam

2–0

0–1

0–1

5–0

1–1

3–2

3–1

1–1

Cập nhật lần cuối: 18 tháng 12 năm 2015.
Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan match · Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Vua phá lưới

Hat-trick

Cầu thủ Đội bóng Đối thủ Kết quả Ngày
Turkmenistan Altymyrat Annadurdyýew4 Ahal Energetik 6–0[1] 6 tháng 3 năm 2015
Turkmenistan Myrat Ýagşyýew4 Balkan Hazyna 4–0[2] 16 tháng 5 năm 2015
Turkmenistan Altymyrat Annadurdyýew Ahal Aşgabat 3–1[3] 4 tháng 7 năm 2015
Turkmenistan Begli Meredow Ahal Daşoguz 4–0[4] 8 tháng 7 năm 2015
Turkmenistan Berdi Şamyradow Ashgabat Ahal 5–3[5] 26 tháng 9 năm 2015
  • 4 Cầu thủ ghi 4 bàn

Xem thêm

2015 Cúp bóng đá Turkmenistan
2015 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Turkmenistan

Tham khảo

  1. ^ “Ahal 6-0 Energetik”. futbol24.com. 6 tháng 3 năm 2015. Truy cập 23 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ “Balkan 4-0 Hazyna”. futbol24.com. 16 tháng 5 năm 2015. Truy cập 23 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ “Aşgabat 1-3 Ahal”. futbol24.com. 4 tháng 7 năm 2015. Truy cập 23 tháng 11 năm 2015.
  4. ^ “Ahal 4-0 Daşoguz”. futbol24.com. 8 tháng 7 năm 2015. Truy cập 23 tháng 11 năm 2015.
  5. ^ “Ahal 3-5 Ashgabat” (bằng tiếng Nga). turkmenportal.com. 26 tháng 9 năm 2015. Truy cập 23 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Season at soccerway.com
  • Official news agency site (tiếng Turkmen)

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan

  • x
  • t
  • s
Mùa giải Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan

Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) năm 2015