Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99
Mùa giải | 1998–99 |
---|---|
Vô địch | THOI Lak. (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | THOI Lak. Kinyras Ellinismos |
Xuống hạng | Anagennisi Pr. AOL Omonia Vị thứeidonas Evagoras |
Số trận đấu | 210 |
Số bàn thắng | 613 (2,92 bàn mỗi trận) |
← 1997–98 |
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99 là mùa giải thứ 14 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. THOI Lakatamia giành danh hiệu đầu tiên.
Thể thức thi đấu
Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000 và bốn đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.
Hệ thống điểm
Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99
- SEK Agiou Athanasiou
- ATE PEK Ergaton
- Doxa Paliometochou
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98
- AEK Kakopetrias
- Kinyras Empas
- THOI Lakatamia
Các đội thăng hạng từ các giải khu vực
- AOL Omonia Lakatamias
- AEK Kythreas
- AMEP Parekklisia
- MEAP Nisou
Các đội xuống hạng các giải khu vực
- Anorthosi Polemidion
- Salamina Dromolaxias
- Fotiakos Frenarou
Bảng xếp hạng
Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THOI Lakatamia | 28 | 17 | 5 | 6 | 54 | 24 | 30 | 56 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000. |
2 | Kinyras Empas | 28 | 16 | 7 | 5 | 40 | 22 | 18 | 55 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000. |
3 | Ellinismos Akakiou | 28 | 14 | 7 | 7 | 48 | 21 | 27 | 49 | |
4 | MEAP Nisou | 28 | 13 | 6 | 9 | 44 | 35 | 9 | 45 | |
5 | Th.O.I. Avgorou FC | 28 | 13 | 6 | 9 | 44 | 37 | 7 | 45 | |
6 | AEK Kythreas | 28 | 13 | 6 | 9 | 37 | 38 | -1 | 45 | |
7 | AMEP Parekklisia | 28 | 13 | 3 | 12 | 44 | 36 | 8 | 42 | |
8 | AEK Kakopetrias | 28 | 12 | 5 | 11 | 40 | 41 | -1 | 41 | |
9 | AMEK Kapsalou | 28 | 11 | 7 | 10 | 44 | 34 | 10 | 40 | |
10 | Apollon Lympion | 28 | 10 | 7 | 11 | 47 | 41 | 6 | 37 | |
11 | Orfeas Nicosia | 28 | 9 | 6 | 13 | 44 | 47 | -3 | 33 | |
12 | Anagennisi Prosfigon | 28 | 8 | 7 | 13 | 30 | 43 | -13 | 31 | Xuống hạng các giải khu vực. |
13 | AOL Omonia | 28 | 8 | 6 | 14 | 36 | 43 | -7 | 30 | |
14 | Vị thứeidonas Giolou | 28 | 5 | 4 | 19 | 31 | 60 | -29 | 19 | |
15 | Evagoras Kato Amiantos | 28 | 4 | 6 | 18 | 30 | 91 | -61 | 18 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Kết quả
↓Home / Away→ | AKK | AKT | AMK | AMP | ANG | AOL | APL | ELN | EGR | THA | THL | KNR | MPN | ORF | PSD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AEK Kak. | 4-0 | 1-1 | 2-5 | 4-0 | 3-1 | 1-0 | 0-1 | 1-1 | 2-1 | 0-3 | 1-2 | 3-1 | 1-1 | 2-0 | |
AEK Kyt. | 2-0 | 1-0 | 1-0 | 2-3 | 0-2 | 0-0 | 0-0 | 4-0 | 2-1 | 2-1 | 2-1 | 1-0 | 1-1 | 4-0 | |
AMEK | 2-1 | 2-1 | 2-1 | 0-1 | 1-1 | 3-1 | 2-1 | 6-0 | 2-1 | 1-1 | 0-0 | 1-2 | 0-1 | 3-1 | |
AMEP | 1-2 | 2-0 | 1-0 | 2-0 | 0-1 | 2-1 | 4-0 | 3-2 | 0-0 | 1-0 | 2-2 | 0-1 | 2-1 | 1-0 | |
Anagennisi | 3-2 | 1-1 | 0-0 | 0-2 | 0-0 | 1-2 | 2-1 | 1-0 | 4-1 | 0-1 | 0-2 | 1-1 | 5-1 | 2-1 | |
AOL Omonia | 1-2 | 1-2 | 2-1 | 1-2 | 4-0 | 1-2 | 0-2 | 6-0 | 1-2 | 0-0 | 2-0 | 2-3 | 1-1 | 2-1 | |
Apollon | 3-0 | 1-1 | 3-1 | 1-1 | 1-1 | 0-2 | 0-3 | 6-2 | 1-0 | 0-1 | 1-0 | 4-0 | 1-3 | 4-0 | |
Ellinismos | 5-0 | 7-0 | 0-1 | 3-0 | 0-0 | 4-1 | 1-1 | 3-0 | 1-1 | 1-1 | 0-1 | 3-0 | 4-1 | 1-0 | |
Evagoras | 2-2 | 2-3 | 0-11 | 1-0 | 1-1 | 1-1 | 1-9 | 0-1 | 2-0 | 0-1 | 2-2 | 2-2 | 1-3 | 3-1 | |
THOI Avg. | 3-1 | 2-1 | 0-0 | 3-1 | 1-0 | 2-1 | 3-0 | 2-0 | 2-0 | 0-0 | 1-1 | 1-1 | 3-2 | 4-2 | |
THOI Lak. | 0-1 | 5-2 | 7-0 | 4-2 | 2-1 | 4-0 | 1-1 | 2-0 | 5-1 | 3-1 | 1-2 | 1-3 | 5-3 | 2-0 | |
Kinyras | 1-0 | 0-0 | 1-0 | 1-0 | 2-1 | 1-0 | 4-1 | 1-1 | 4-1 | 1-4 | 2-0 | 1-1 | 1-0 | 0-1 | |
MEAP | 0-2 | 1-2 | 2-0 | 3-2 | 3-0 | 1-1 | 2-0 | 0-1 | 4-0 | 4-1 | 0-1 | 0-1 | 2-2 | 1-0 | |
Orfeas | 0-1 | 0-2 | 1-1 | 4-1 | 2-1 | 5-0 | 5-2 | 0-3 | 2-3 | 2-1 | 0-1 | 0-1 | 1-2 | 1-0 | |
Vị thứeidonas | 1-1 | 1-0 | 2-3 | 0-6 | 4-1 | 3-1 | 1-1 | 1-1 | 7-2 | 2-3 | 0-1 | 0-5 | 1-4 | 1-1 |
Nguồn
- “1998/99 Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
Xem thêm
- Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 1998–99
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1998–99