Gervais Randrianarisoa
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mamy Gervais Randrianarisoa | ||
Ngày sinh | 7 tháng 11, 1984 (39 tuổi) | ||
Nơi sinh | Madagascar | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | JS Saint-Pierroise | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | FC Antsaniony | ||
2006–2009 | Ajesaia | ||
2010–2011 | AJ Petite-Île | ||
2012–2014 | AS Possession | ||
2014– | JS Saint-Pierroise | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2011 | Madagascar | 27 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 7 năm 2019 |
Mamy Gervais Randrianarisoa (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Madagascar,[1] thi đấu cho JS Saint-Pierroise.[2]
Sự nghiệp
Trước đó anh thi đấu cho Malagasy clubs FC Antsaniony và Ajesaia, ở Réunion cho AJ Petite-Île và AS Possession.[3]
Quốc tế
Randrianarisoa là cựu cầu thủ của Đội tuyển bóng đá quốc gia Madagascar[4] và thi đấu 28 trận cùng 1 bàn thắng cho Madagascar.[5]
Tham khảo
- ^ “Gervais Randrianarisoa Bio, Stats, News - Football / Soccer - - ESPN Soccernet”. ESPNsoccernet. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập 19 tháng 1 năm 2011.
- ^ “D2R: les Diables rouges grandissimes favoris”. Clicanoo. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2015. Truy cập 19 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Gervais Randrianarisoa L'antichambre s'agite”. Clicanoo. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2015. Truy cập 19 tháng 1 năm 2011.
- ^ “FIFA.com - FIFA Player Statistics: Gervais RANDRIANARISOA”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập 19 tháng 1 năm 2011.
- ^ Gervais Randrianarisoa tại National-Football-Teams.com