Franklin AprilThông tin cá nhân |
---|
Ngày sinh | (1984-04-18)18 tháng 4 năm 1984 |
---|
Nơi sinh | Windhoek, South West Africa |
---|
Ngày mất | 18 tháng 10 năm 2015(2015-10-18) (31 tuổi) |
---|
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) |
---|
Vị trí | Hậu vệ |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
1999–2001 | FC Civics |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2001–2015 | FC Civics | | |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2003–2008 | Namibia | 20 | (0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Franklin April (18 tháng 4 năm 1984 – 18 tháng 10 năm 2015) là một hậu vệ bóng đá người Namibia thi đấu cho FC Civics và Đội tuyển bóng đá quốc gia Namibia. Anh từng là một phần đội tuyển tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2008.[1]
Tham khảo
- ^ “Former Brave Warriors stalwart Franklin April dies”. New Era Newspaper Namibia. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Player profile
- Franklin April tại National-Football-Teams.com
Đội hình Namibia – Cúp bóng đá châu Phi 2008 |
---|
- 1 Mbaha
- 2 Baisako
- 3 Toromba
- 4 Ngarizemo
- 5 Gariseb
- 6 April
- 7 Benjamin
- 8 Risser
- 9 Swartbooi
- 10 Shatimuene
- 11 Plaatjies
- 12 Katupose
- 13 Pienaar
- 14 Brendell
- 15 Bester
- 16 Shiningayamwe
- 17 Jacobs
- 18 Nakuta
- 19 Kaimbi
- 20 Jacob
- 21 Kambonde
- 22 Ngatjizeko
- 23 Tjihonge
- Huấn luyện viên: Schans
| |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |